3 Hạn chế của đề tài và hƣớng nghiên cứu tiếp theo
Tải bản đầy đủ - 0trang
[65]
KẾT LUẬN
Giữ chân khách hàng cá nhân và gia tăng lòng trung thành của khách hàng
trong lĩnh vực ngân hàng bán lẻ là một thách thức với các ngân hàng thế giới nói
chung và tại Việt nam nói riêng. Tại mỗi phân khúc khách hàng và mỗi lĩnh vực
sản phẩm, dịch vụ tài chính các yếu tố tác động đến lòng trung thành của khách
hàng sẽ có những đặc thù riêng khác nhau. Để xác định đƣợc các yếu tố quan trọng
và mức độ tác động của mỗi yếu tố đến lòng trung thành cần có những nghiên cứu
chun sâu cho từng sản phẩm, dịch vụ ngân hàng, từ đó xây dựng đƣợc phƣơng án
kích thích và duy trì lòng trung thành của khách hàng.
Trong sản phẩm thẻ tín dụng, việc xác định các yếu tố tác động đến lòng
trung thành của khách hàng sử dụng thẻ tín dụng và kiến nghị các giải pháp gia
tăng sự ảnh hƣởng của các yếu tố đó theo hƣớng thực tiễn đƣợc trình bày trong nội
dung của nghiên cứu này. Các đề xuất từ nghiên cứu sẽ góp phần nâng cao lòng
trung thành của khách hàng và làm rõ các yếu tố chính yếu mà các ngân hàng cần
quan tâm để gia tăng lòng trung thành. Tuy nhiên, nghiên cứu vẫn tồn tại một số
hạn chế về dữ liệu thu thập và độ chính xác của kết quả khảo sát. Do đó, kết quả
nghiên cứu chỉ dừng lại ở mức độ tham khảo cho các ngân hàng trong quá trình xây
dựng các tiêu chí đo lƣờng và đánh giá lòng trung thành của khách hàng.
[66]
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Anh
1. Bendapudi, N. & Berry, L. L. (1997), Customers’ motivation for maintaining
relationships with service providers, Journal of Retailing
2. Ball, D., Coelho, P.S., & Machas, A.(2004), The role of communication and
trust in explaining Customer Loyalty, European Journal of Marketing, Vol.38,
No 9/10.
3. Beerli, A., Martin, J.D., & Quintana, A.(2004), A model of customer loyalty in
the retail banking market, European Journal of Marketing, Vol.38, No.1/2.
4. Cattell, R. B. (1978), The scientific use of factor analysis in behavioral and life
sciences, New York: Plenum.
5. Colgate M. and Lang B. (2001), Switching barriers in consumer markets: an
investigation of the finacial services industry, Journal of consumer marketing.
6. Cronin and Taylor (1992), Measuring service quality: A Reexamination and
Extension, Journal of Marketing.
7. Dick, Alan S., & Kunal Basu (1994), Customer loyalty: Toward an Integrated
conceptual framework, Journal of the academy of marketing science, Vol.22,
No.2.
8. Dekimpe, M.G., Steenkamp, J.B., Mellens, M.,& Abeele, P.V.(1997), Decline
and Variability in Brand Loyalty, International Journal of Research in
Marketing, Vol.14, No.5.
9. Donaldson
and
O’Toole
(2000),
Classifying
relationship
structures:
relationship strength in industrial market, Journal of Business & Industrial
Marketing, Vol.15.
10. Euromonitor (2012), Euromonitor International Merchant segment Study 2012,
Analysis by Moodys
11. Fornell C.(1992), A National customer satisfaction barometer: The swedish
experience, Journal of Marketing.
[67]
12. Goulrou Abdollahi (2008), Creating a model for customer loyalty in banking
industry of. Iran, Master Thesis.
13. Gronroos (1984), A service quality model and it’s marketing implications,
European Journal of Marketing.
14. John T.Bowen and Shiang – Lih Chen (2001), The relationship between
customer loyalty and customer satisfaction, International Journal of
Contemporary Hospitality Management, Vol.13 No.5.
15. Julander, C. and Soderberg, R.(2003), Effects of switching barriers on
satisfaction. Repurchase intentions and attitudinal loyalty, Working papar
series in business administration.
16. Lehtinen, U & J.R.Lehtinen (1982), Service quality: A Study of Quality
Dimensions, Service Management Institute, Helsinki, Finland.
17. Leibermann, Yehoshua (1999), Membership clubs as a tool for Enhancing
Buyers’s Patronage, Journal of business research.
18. Morgan, R.M, & Hunt, S.D.(1994), The commitment – trust theory of
relationship marketing: a virtue ethics perspective, European Journal of
Marketing.
19. Nunnally, J.C, & Bernstein, I.H.(1994), Psychometric theory, New york:
McGraw – Hill.
20. Ndubisi, N.O. and Chan, K.W.(2005), Factorial and discriminant anlyses of the
underpinnings
of
relationship
marketing
and
customer
satisfaction,
International Journal of Bank Marketing, Vol.23, No.7.
21. Ndubisi, N.O.(2006), A structural equation modeling of the antecedents of
relationship quality in the Malaysia banking sector, Journal of Finacial Services
Marketing, Vo.11.
22. Oliver (1997), Satisfaction: A behavioral perspective in the consunmers, New
York: McGraw-Hill.
23. Phạm Lê Hồng Nhung & Kullada Phetveroon (2009), Examing Service Qualiy,
Tourist Satisfaction, and Tourist Post-purchase Behavior: A Case Study of the
[68]
Andaman Cluster, Thailand. Asia Pacific Forum for Graduate students research
in Tourism 2009, p.825.
24. Parasuraman (1988), Serqual: a multiple – item scale for measuring customer
perceptions of service quality, Journal of Retailing.
25. Parasuraman, V.A.Zeithaml, & L.L.Berry (1985), A conceptual model of
service quality and its implication for future research, Journey of Marketing.
26. Ping, R.(1993), The effects of satisfaction and structural constraints on retailer
exiting, voice, loyalty, opportunism and neglect, Journal of Retailing.
27. Reichheld, F.F.(1993), Loyalty based management, Harvard business review
28. Ranaweera, C. and Prabhu, J.(2003), The influence of satisfaction, trust and
switching barriers on customer retention in a continuous purchasing setting,
International Journal of Service Industry Management.
29. Sharma,
N.
and
Patterson,
P.G.(2000),
Switching
costs,
alternative
attractiveness and experience as moderators of relationship commitment in
professional consumer services, International Journal of Service Industry
Management.
30. Yee and T.M.Faziharudean (2010), Factors affecting customer loyalty of using
internet banking in Malaysia, Journal of Electronic Banking Systems, Vol.2010
Tiếng Việt
1. Đàm Thị Minh Huyền (2012), Độ mạnh quan hệ và lòng trung thành của khách
hàng sử dụng dịch vụ ngân hàng, Luận văn cao học ngành Quản trị kinh doanh,
Trƣờng Đại học Bách khoa TP.HCM.
2. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS, Nhà xuất bản thống kê.
3. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2003), Đo lường chất lượng dịch
vụ siêu thị theo quan điểm khách hàng, Đề tài nghiên cứu khoa học, Trƣờng Đại
học Quốc gia TP.HCM
[69]
4. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2008), Nghiên cứu khoa học
Marketing – Ứng dụng mơ hình cấu trúc tuyến tính SEM, Nhà xuất bản Đại học
Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
5. Nguyễn Thị Kim Anh (2010), Nghiên cứu lòng trung thành của khách hàng
trong ngành ngân hàng tại TP.HCM, Luận văn cao học ngành Quản trị kinh
doanh, trƣờng Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
6. Nguyễn Minh Thắng (2011), Những quy định chủ yếu của pháp luật về thẻ tín
dụng và xu hướng hồn thiện, Luận văn cao học ngành Luật, Trƣờng Đại học
Luật Hà nội.
7. Trần Giao Phƣợng Hà (2012), Điều tra lòng trung thành của khách hàng đối
với ngân hàng, Luận văn cao học ngành Quản trị kinh doanh, Trƣờng Đại học
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
8. Trần Hữu Ái (2012), Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ đến sự hài lòng và lòng
trung thành của khách hàng sử dụng dịch vụ ADSL, Luận văn cao học ngành
Quản trị Marketing, Trƣờng Đại học Tôn Đức Thắng.
Tài liệu không đƣợc công bố
Hiệp hội ngân hàng Việt nam (2013), Báo cáo hoạt động thẻ của các ngân hàng.
Tổ chức thẻ Visa (2010), Báo cáo thị trường hàng quý
Trang web
Công ty TNHH Nghiên cứu thị trƣờng FTA
http://www.ftaresearch.com/vn/article.php?id=62
http://www.spacesoft.vn/dvkh/Tint%E1%BB%A9c/Quan%C4%91i%E1%BB%83mc%E1%BB%A7agi
%C3%A1os%C6%B0PhilipKotlerv%E1%BB%81kh%C3%A1chh%C3%A0ng.aspx
PHỤ LỤC 01
DÀN BÀI THẢO LUẬN
***
Chào anh/chị
Tôi tên là Lê Thị Hồng Hạnh, hiện là học viên cao học K20 ngành
Thương mại của trường ĐHKT TPHCM. Tôi đang thực hiện luận văn tốt nghiệp
với đề tài “Những yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng sử
dụng thẻ tín dụng tại Việt Nam”.
Tôi rất hân hạnh được thảo luận với anh/chị về quan điểm của các anh/chị
trong chủ đề này. Không có quan điểm nào đúng hay sai, mà các quan điểm của
anh/chị đều giúp ích cho nghiên cứu của tơi và giúp đưa ra các giải pháp nâng
cao lòng trung thành của khách hàng sử dụng thẻ tín dụng.
1. Các anh/chị vui lòng cho biết lý do anh/chị sử dụng thẻ tín dụng?
2. Theo các anh/chị, các yếu tố nào giúp khách hàng quyết định tiếp tục sử
dụng thẻ tín dụng của ngân hàng phát hành thẻ? Tại sao?
3. Theo các anh/chị, việc thay đổi ngân hàng phát hành thẻ có những rào cản
như thế nào?
4. Theo các anh/chị, khách hàng có bị hấp dẫn bởi các chương trình phát
hành thẻ tín dụng của ngân hàng khác khơng? Tại sao?
5. Theo các anh/chị, yếu tố nào ảnh hưởng mạnh nhất đến lòng trung thành
của khách hàng sử dụng thẻ tín dụng với ngân hàng phát hành thẻ?
Trân trọng cám ơn các anh/chị đã tham gia thảo luận với tôi.
PHỤ LỤC 02
DANH SÁCH PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA
***
STT
Họ tên
Chức vụ
Nơi làm việc
Trưởng phòng
Trung tâm thẻ Vietinbank
Phó phòng
Trung tâm thẻ Vietinbank
01
Nguyễn Mạnh Tồn
02
Ngơ Phương Chi
03
Nguyễn Thành Nam
Chuyên viên thẻ
Trung tâm thẻ Vietinbank
04
Phan Thế Vinh
Chuyên viên thẻ
Trung tâm thẻ Vietinbank
05
Phan Thị Hòa
Chuyên viên thẻ
Trung tâm thẻ Vietinbank
06
Trần Quang Vũ
Chuyên viên thẻ
Trung tâm thẻ Vietinbank
07
Võ Thị Thu Vân
Chuyên viên thẻ
Trung tâm thẻ Vietinbank
08
Đặng Trần Quốc Bảo
Chuyên viên thẻ
Trung tâm thẻ Vietinbank
09
Phạm Thị Thanh Thủy
Chuyên viên thẻ
Trung tâm thẻ Vietinbank
10
Nguyễn Ngọc Huyền Như
Chuyên viên thẻ
Trung tâm thẻ Vietinbank
PHỤ LỤC 03
BẢNG CÂU HỎI CHÍNH THỨC
***
Chào anh/chị
Tơi là sinh viên trường ĐH Kinh tế TP.HCM hiện đang làm đề tài “NHỮNG
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG
SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG TẠI VIỆT NAM”. Đối tượng khảo sát là các khách
hàng đã từng hoặc đang sử dụng thẻ tín dụng. Trường hợp anh/chị sử dụng nhiều
thẻ tín dụng của các ngân hàng khác nhau, anh/chị vui lòng cho ý kiến về ngân
hàng mà anh/chị thường xun sử dụng thẻ nhất.
Hồn tồn đồng ý
05
06
07
08
09
10
11
12
13
Đồng ý
04
Bình thường
03
Cung cấp thẻ tín dụng đúng như đã giới thiệu
Cung cấp chính xác các thơng tin về lãi suất,
biểu phí
Cung cấp các dịch vụ đúng theo thời gian đã
thông báo
Luôn tư vấn đầy đủ thơng tin về thẻ tín dụng
cho tôi
Luôn sẵn sàng giúp đỡ tôi khi cần hỗ trợ
Luôn đáp ứng các u cầu của tơi nhanh chóng
Ln dành sự quan tâm chu đáo cho tôi
Luôn tận tâm khi cung cấp các dịch vụ cho tôi
Luôn đề cao lợi ích cá nhân của tôi
Luôn hiểu các nhu cầu của tôi
Tạo cho tôi cảm giác tin tưởng khi sử dụng
Tạo cho tôi cảm giác thoải mái khi giao dịch
Không phát sinh lỗi trong q trình sử dụng
Khơng đồng ý
01
02
Rất khơng đồng ý
Cho biết mức độ đồng ý của anh/chị với các
nhận định sau về ngân hàng phát hành thẻ
STT
tín dụng (NH A) bằng cách đánh vào ô số
tương ứng
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
4
5
5
5
5
5
5
5
5
5
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
Nhân viên có thái độ phục vụ chun nghiệp
Nhân viên ln lịch sự, nhã nhặn
Nhân viên có kiến thức nghiệp vụ và kỹ năng
xử lý
Nhân viên có trang phục gọn gàng, phong cách
Có giờ làm việc thuận tiện với tơi
Cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại
Thiết kế hình ảnh và không gian giao dịch bắt
mắt
Ấn phẩm quảng cáo khác trông rất hấp dẫn
NH A là ngân hàng đầu tiên tôi giao dịch
Tơi đã quen sử dụng sản phẩm thẻ tín dụng của
NH A
Địa điểm giao dịch của NH A gần nhà/cơ quan
của tơi
NH A có nhiều chi nhánh, phòng giao dịch
thuận tiện
Chuyển sang NH khác sẽ tốn nhiều thời gian
của tơi
Thẻ tín dụng và dịch vụ của NH khác chưa
chắc tốt hơn
Tơi khơng thích chuyển sang NH khác
Tơi đang dùng các dịch vụ khác tại NH A, nếu
thay đổi NH sẽ rất phiền phức
Chi phí sử dụng thẻ tín dụng của NH khác có
thể cao hơn
Tơi thấy thẻ tín dụng của NH khác có nhiều
tính năng hơn
Tơi thấy thẻ tín dụng của NH khác có nhiều ưu
đãi hơn
Tơi thấy thẻ tín dụng của NH khác có nhiều giá
trị hơn
Tơi thấy NH khác thường xun có các chương
trình khuyến mại hơn
Tơi sẽ giới thiệu thẻ tín dụng của NH A cho
bạn bè
Tơi ln nghĩ tới NH A đầu tiên khi có nhu cầu
1
1
1
2
2
2
3
3
3
4
4
4
5
5
5
1
1
1
1
2
2
2
2
3
3
3
3
4
4
4
4
5
5
5
5
1
1
1
2
2
2
3
3
3
4
4
4
5
5
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
dịch vụ khác
37
38
Tơi vẫn sử dụng thẻ tín dụng của NH A trong 1
thời gian tới
Tơi nghĩ mình là khách hàng trung thành của 1
NH A
2
3
4
5
2
3
4
5
Xin anh/chị vui lòng cho biết giới tính của anh/chị:
Nam
Nữ
Xin anh/chị vui lòng cho biết độ tuổi của anh/chị:
Từ 18 – 30 tuổi
Từ 30 – 40 tuổi
Từ 40 tuổi trở lên
Mức thu nhập hàng tháng của anh/chị:
Dưới 10 triệu đ
Từ 10 – 20 triệu đ
Từ 20 triệu đ trở lên
Mục đích chính sử dụng thẻ tín dụng của anh/chị :
Thanh toán trước trả tiền sau
Mua sắm online và du lịch
Hưởng các ưu đãi về lãi suất, điểm thưởng
Tham gia các chương trình giảm giá, khuyến mại
Mục đích khác …………
Rất cám ơn các anh/chị đã tham gia cuộc khảo sát, tôi đảm bảo mọi thông tin về
cuộc khảo sát chỉ nhằm phục vụ cho cơng tác hồn thành luận văn, khơng phục
vụ cho mục đích khác.
PHỤ LỤC 04
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ
***
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Total
% of
Cumula
Variance tive %
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
Total
% of
Cumulati
Variance
ve %
% of
Cumulati
Variance
ve %
1
11.611
34.150
34.150
11.611
34.150
34.150
5.203
15.303
15.303
2
4.752
13.977
48.127
4.752
13.977
48.127
3.911
11.504
26.806
3
2.755
8.104
56.231
2.755
8.104
56.231
3.320
9.764
36.570
4
1.796
5.283
61.514
1.796
5.283
61.514
3.270
9.618
46.189
5
1.556
4.576
66.090
1.556
4.576
66.090
3.127
9.197
55.386
6
1.279
3.763
69.853
1.279
3.763
69.853
2.806
8.254
63.640
7
1.093
3.213
73.066
1.093
3.213
73.066
2.774
8.159
71.800
8
1.027
3.019
76.085
1.027
3.019
76.085
1.457
4.286
76.085
9
.868
2.552
78.638
10
.812
2.388
81.025
11
.646
1.901
82.927
12
.620
1.824
84.751
13
.535
1.574
86.325
14
.521
1.532
87.857
15
.484
1.424
89.281
16
.385
1.132
90.413
17
.360
1.060
91.473
18
.346
1.017
92.490
19
.323
.950
93.440
20
.286
.842
94.282
21
.276
.810
95.093
22
.235
.691
95.784
23
.221
.649
96.433
24
.182
.535
96.968
25
.179
.526
97.493
26
.172
.505
97.998
27
.132
.389
98.387