Tải bản đầy đủ - 0trang
37
Tỉ lệ bệnh nhân theo giới: Nam:Nữ = 1,5:1
Nam Nữ
Biểu đồ 3.1. Tỷ lệ bệnh nhân theo giới
c. Triệu chứng lâm sàng khi nhập viện
Thời gian trung bình từ khi có triệu chứng đến khi được chẩn đốn bệnh
Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất tại thời điểm nhập viện
Bảng 3.2. Các triệu chứng lâm sàng tại thời điểm nhập viện
Triệu chứng
Triệu chứng
Nôn
Đau đầu
Hội chứng tiểu não
Phù gai thị
Liệt dây thần kinh sọ
Liệt chi
Rối loạn tri giác
Nhìn đơi
Co giật
Nghẹo cổ
Đầu to
Dấu hiệu Babinski
Rung giật nhãn cầu
d. Đặc điểm khối u
1. Có
Số lượng
2. Khơng
Tỷ lệ %
38
* Kích thước trung bình
Bảng 3.3. Kích thước trung bình của khối u
Kích thước trung bình khối u
< 3 cm
3 – 5 cm
> 5 cm
Số lượng
Tỷ lệ %
Bảng 3.4. Di căn tủy sống
Di căn tủy sống
Số lượng
Tỷ lệ %
Có
Khơng
Bảng 3.5. Giãn não thất
Giãn não thất
Số lượng
Tỷ lệ %
Có
Khơng
3.2. Đánh giá kết quả điều trị
3.2.1. Tỷ lệ bệnh nhân tử vong đến thời điểm kết thúc nghiên cứu
39
Bệnh nhân sống
Bệnh nhân tử vong
Biểu đồ 3.2. Tỷ lệ bệnh nhân tử vong đến thời điểm kết thúc nghiên cứu
3.2.2. Tỷ lệ bệnh nhân sống thêm ước lượng trên đường cong Kaplan - Meier
Kaplan-Meier survival
estimate
1
Tỷ lệ sống
0,75
0,5
0,25
0,00,00
00
0
3
6
9
12
analysis time
Thời gian (tháng)
Biểu đồ 3.3. Tỷ lệ bệnh nhân sống thêm ước lượng trên đường cong Kaplan
-Meier.
3.2.3. Tỷ lệ tử vong theo mô bệnh học
40
Bảng 3.1. Tỷ lệ tử vong theo mô bệnh học
Thể mô bệnh học
Thể cổ điển Thể xơ nốt
Tỷ lệ tử vong
Số bệnh nhân tử vong
Số bệnh nhân sống
Tổng
p
Thể tế bào lớn
Thể nốt
bất thục sản
lan rộng
41
3.2.4. Tỷ lệ tử vong theo phân nhóm nguy cơ
Bảng 3.7. Tỷ lệ tử vong theo phân nhóm nguy cơ
Phân nhóm nguy cơ Nguy cơ trung bình
Nguy cơ cao
Tỷ lệ tử vong
Số bệnh nhân tử vong
Sổ bệnh nhân sống
Tổng sổ bệnh nhân
p
3.2.5. Thởi điểm tử vong
Trước phẫu thuật
Đang/sau phẫu thuật
Đang điều trị xạ
Đang điều trị hóa
chất
Sau điều trị
Biểu đồ 3.4. Thời điểm tử vong
42
3.2.6. Thời gian sống trung bình của các bệnh nhân đã tử vong
3.2.7. Nguyên nhân tử vong
Bỏ điều trị
Liên quan đến phẫu thuật
Liên quan đến xạ trị
Liên quan đến hóa chất
U tái phát và di căn
Biểu đồ 3.5. Nguyên nhân tử vong
Bảng 3.8. Đặt van dẫn lưu não thất ổ bụng
Đặt van dẫn lưu não
thất ổ bụng
Số lượng
Tỷ lệ %
Có
Khơng
3.2.8. Kết quả phẫu thuật
Bảng 3.9. Kết quả phẫu thuật
Kết quả phẫu thuật
Cắt hồn tồn u
Còn 1 phần u
Như trước phẫu thuật
Khơng xác định
3.2.9. Tỷ lệ bệnh nhân điều trị xạ trị.
3.2.10. Tỷ lệ bệnh nhân xạ đủ liều.
Số lượng
Tỷ lệ %
43
3.2.11. Tỷ lệ bệnh nhân điều trị đủ liệu trình hóa chất.
3.3. Đánh giá các tác dụng phụ, mức độ
Nôn:
Bảng 3.10. Mức độ nơn theo phân nhóm nguy cơ
Số bệnh nhân nơn
Phân nhóm nguy cơ
Nguy cơ trung bình
Nguy cơ cao
Tổng
+ Ỉa chảy.
Độ 1
Độ 2
Độ 3
Độ 4
(%)
(%)
(%)
(%)
Tổng
Bảng 3.11. Mức độ ỉa cháy theo phân nhóm nguy cơ
Số bệnh nhân ỉa chảy
Phân nhóm nguy cơ
Nguy cơ trung bình
Nguy cơ cao
Tổng
+ Viêm lt miệng.
Độ 1
Độ 2
Độ 3
Độ 4
(%)
(%)
(%)
(%)
Tổng
Bảng 3.2. Mức độ viêm loét miệng theo phân nhóm nguy cơ
BN viêm loét miệng
Phân nhóm nguy cơ
Nguy cơ trung bình
Nguy cơ cao
Tổng
Độ 1
Độ 2
Độ 3
Độ 4
(%)
(%)
(%)
(%)
Tổng
+ Đái máu.
Bảng 3.13. Mức độ đái máu theo phân nhóm nguy cơ
Số bệnh nhân đái máu
Độ 1
Độ 2
Độ 3
Độ 4
Tổng
Phân nhóm nguy cơ
Nguy cơ trung bình
(%)
(%)
(%)
(%)
44
Nguy cơ cao
Tổng
+ Rụng tóc.
Bảng 3.14. Mức độ rụng tóc theo phân nhóm nguy cơ
Số bệnh nhân rụng tóc
Độ 1
Độ 2
Tổng
Phân nhóm nguy cơ
(%)
(%)
Nguy cơ trung bình
Nguy cơ cao
Tổng
+ Khó thở.
Bảng 3.15. Mức độ khó thở theo phân nhóm nguy cơ
Số bệnh nhân khó thở
Phân nhóm nguy cơ
Nguy cơ trung bình
Nguy cơ cao
Tổng
Tăng huyết áp.
Độ 1
Độ 2
Độ 3
Độ 4
(%)
(%)
(%)
(%)
Tổng
Bảng 3.16. Mức độ tăng huyết áp theo phân nhóm nguy cơ
Số bệnh nhân THA
Phân nhóm nguy cơ
Độ 1
Độ 2
Độ 3
Độ 4
(%)
(%)
(%)
(%)
Nguy cơ trung bình
Nguy cơ cao
Tổng
Tăng cân.
Bảng 3.17. Mức độ tăng cân theo phân nhóm nguy cơ
Tổng
45
Số bệnh nhân tăng cân
Phân nhóm nguy cơ
Độ 1
Độ 2
(%)
(%)
Tổng
Nguy cơ trung bình
Nguy cơ cao
Tổng
Sụt cân.
Bảng 3.18. Mức độ sụt cân theo phân nhóm nguy cơ
Số bệnh nhân sụt cân
Phân nhóm nguy cơ
Độ 1
Độ 2
(%)
(%)
Tổng
Nguy cơ trung bình
Nguy cơ cao
Tổng
Dị ứng.
Bảng 3.19. Mức độ dị ứng theo phân nhóm nguy cơ
Số bệnh nhân dị ứng
Phân nhóm nguy cơ
Nguy cơ trung bình
Nguy cơ cao
Tổng
Độ 1
Độ 2
Độ 3 Độ 4
(%)
(%)
(%)
(%)
Tổn
g
+ Các tác dụng không mong muốn thể hiện trên cận lâm sàng
Bảng 3. 20. Các tác dụng không mong muốn thể hiện trên cận lâm sàng
Số bệnh nhân BC trên
cận lâm sàng
Giảm bạch cầu
Mức độ 1:
Mức độ 2:
Mức độ 3:
n
(tỷ lệ %)
46
Mức độ 4:
Giảm bạch cầu hạt
Mức độ 1:
Mức độ 2:
Mức độ 3:
Mức độ 4:
Giảm bạch cầu lympho
Mức độ 1:
Mức độ 2:
Mức độ 3:
Mức độ 4
Giảm tiểu cầu
Mức độ 1:
Mức độ 2:
Mức độ 3:
Mức độ 4:
Giảm hemoglobin
Mức độ 1:
Mức độ 2:
Mức độ 3:
Mức độ 4:
Tăng bilirubin
trực tiếp
Mức độ 1:
Mức độ 2:
Mức độ 3:
Mức độ 4:
Tăng GPT
Mức độ 1:
Mức độ 2:
Mức độ 3:
47
Mức độ 4:
Tăng creatinine
Mức độ 1:
Mức độ 2:
Mức độ 3:
Mức độ 4:
Xuất hiện
protein niệu
Mức độ 1:
Mức độ 2:
Mức độ 3:
Mức độ 4:
Giảm fibrinogen
Mức độ 1:
Mức độ 2:
Mức độ 3:
Mức độ 4
Giảm PT (%)
Mức độ 1:
Mức độ 2:
Mức độ 3:
Mức độ 4:
APTT kéo dài
Mức độ 1:
Mức độ 2:
Mức độ 3:
Mức độ 4: