Tải bản đầy đủ - 0trang
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.
Phạm Nhật An (2009). Viêm màng não mủ. Bài giảng Nhi khoa tập 2,
Nhà xuất bản y học, Hà Nội, 278 -285.
2.
Hồng Sơn (2008). Đối chiếu hình ảnh bất thường trên phim chụp cắt
lớp vi tính sọ não với lâm sàng và căn nguyên bệnh viêm màng não mủ
ở trẻ em, Luận văn Thạc sỹ y học, Trường Đại học y Hà Nội.
3.
Lê Thị Yên (2012). Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và
hình ảnh chụp cộng hưởng từ sọ não ở trẻ viêm màng não nhiễm khuẩn
tại Bệnh viện Nhi Trung ương, Luận văn Thạc sỹ y học, Trường Đại học
Y Hà Nội.
4.
Luksic I, Mulic R, Falconer R, et al (2013). Estimating global and
regional morbidity from acute bacterial meningitis in children:
assessment of the evidence. Croat Med J, 54(6), 510-518.
5.
Levy C, Varon E, Taha M. K, et al (2014). Change in French bacterial
meningitis in children resulting from vaccination. Arch Pediatr, 21(7),
736-744.
6.
Shinjoh M, Iwata S, Yagihashi T, et al (2014). Recent trends in pediatric
bacterial meningitis in Japan - A country where Haemophilus influenzae
type b and Streptococcus pneumoniae conjugated vaccines have just
been introduced. J Infect Chemother, 20(8), 477-483.
7.
Pham Nhat An (2012). Etiology structure of acute encephalitis and
bacterial meningitis in children at the Vietnam national hospital of
pediatric in the last five. Neuroinfection 2013, 18(2), 115.
8.
Sebastiaan G.B, Heckenber M.C, Brouwer D.B (2013). Bacterial
meningitis: epidemiology, pathophysiology and treatment. Handbook of
Clinical Neurology 2013, 146-170.
9.
Castelblanco R. L, Lee M, Hasbun R (2014). Epidemiology of bacterial
meningitis in the USA from 1997 to 2010: a population-based
observational study. Lancet Infect Dis, 14(9), 813-819.
10. WHO (2013). Meningococcal disease control in countries of the African
meningitis belt. Weekly epidemiological record, 89(20), 205-220.
11. Nguyễn Văn Lâm (2009). Nghiên cứu nguyên nhân và kết quả điều trị
viêm màng não mủ ở trẻ em năm 2003- 2007. Tạp chí Y học Việt Nam, 2,
361-367.
12. Trần Thị Thanh Nhàn (2011). Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm
sàng và một số yếu tố tiên lượng bệnh viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ
em tại bệnh viện nhi Trung Ương, Luận văn thạc sỹ y học, Trường Đại
học Hà Nội.
13. Phạm Nhật An, L.T.Y., (2014). Căn nguyên, đặc điểm lâm sàng viêm
màng não nhiễm khuẩn tại bệnh viện nhi trung ương. Tạp chí Truyền
Nhiễm Việt Nam 2014. số 04 (8) p. trang 17-22.
14. Nguyễn Thị Thu Hương, (2015). Đặc điểm dịch tễ học, lâm sàng viêm
não - màng não tại Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2011- 2014. Tạp chí
YHDP. , 2015. Tập XXV, số 8(168) Số đặc biệt, 186.
15.
Quagliarello, A., et al, (2003). Factors associated with carriage of
penicillin- resistant Streptococcus pneumoniae among Vietnamese
children: a rural-urban divide. J Health Popul Nutr, 21(4): p. 316-24.
16.
Shinjoh M (1), I.S., Yagihashi T3, (2014). Recent trends in
pediatric bacterial meningitis in Japan--a country where Haemophilus
influenzae type b and Streptococcus pneumoniae conjugated vaccines
have just been introduced. J Infect Chemother.20(8): p. 477-83.
17. Nguyễn Văn Lâm, P.N.A., (2009). Nghiên cứu tính nhạy cảm và tính kháng
kháng sinh của vi khuẩn gây viêm màng não mủ ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi
Trung ương, Tạp chí nhi khoa, tập 2. (số 3&4,): tr. 125-132.
18. Larsson M, e.a., (2000). Antibiotic medication and bacterial resistance to
antibiotics: a survey of children in a Vietnamesecommunity. Trop Med
Int Health, 5(10): p. 711-21.
19. Phạm Nhật An (2013), Viêm màng não mủ. Bài giảng Nhi khoa tập 2,
Trường Đại học y Hà nội - Bộ môn nhi, Nhà xuất bản y học 2013, tr.
278-285.
20. Bộ Y Tế (2015), Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh thường
gặp ở trẻ em. Ban hành kèm theo Quyết định số 3312/QĐ-BYT ngày
07/8/2015. 582 - 488.
21. Hoàng Văn Cúc, N.V.H., (2006). Đại cương về hệ thần kinh, màng não
tủy. Giải phẫu người, Nhà xuất bản y học, Trường Đại học y Hà Nội, tr.
313-321.
22. Kim KS, (2010). Acute bacterial meningitis in infants and children.
Lancet Infect Dis. 10(1): 32-42.
23. Catherine L. Tacon, et al (2012). Diagnosis and Management of Bacterial
Meningitis in the Paediatric Population: A Review. Emergency Medicine
International, 2012. Volume 2012 (Article ID 320309, 8 pages).
24. Bộ y tế (2015), Bệnh Viêm màng não nhiễm khuẩn. Quyết định số
5642/QĐ-BYT ngày 31/12/2015
25. Ku LC, et al (2014). Bacterial Meningitis in Infants. Clin Perinatol,
42(1): p. 29-45.
26. A. Vyse, J.M.W., (2011). Meningococcal disease in Asia: an underrecognized public health burden. Epidemiol. Infect. Epidemiol Infect.,
13(7): 9967-85.
27. Ivana Lukšić, et al (2013) Estimating global and regional morbidity from
acute bacterial meningitis in children: assessment of the evidence. Croat
Med J, 54(6): p. 510–518.
28. Michael C. Thigpen, M.D., et al (2011). Bacterial Meningitis in the
United States, 1998–2007. N Engl J Med. 364(21): p. 2016-2025.
29. Anh DD1, K.P., Kennedy WA, Nyambat B, Long HT, Jodar L, Clemens
JD, Ward JI., (2006). Haemophilus influenzae type B meningitis among
children in Hanoi, Vietnam: epidemiologic patterns and estimates of H.
Influenzae type B disease burden. Am J Trop Med Hyg. 74(3) p. 509-15.
30. Bùi Vũ Huy, N.T.L., (2008). Nghiên cứu các biến chứng của bệnh viêm
màng não mủ trẻ em bằng chụp cắt lớp vi tính, Tạp chí nghiên cứu y
học, phụ trương số 4, 233-238.
31. Soon Ae Kim et al. (2012). An expanded age range for meningococcal
meningitis: molecular diagnostic evidence from population-based
surveillance in Asia. BMC Infectious Diseases. 12(310).
32. Shrestha R.G, e.a., (2015). Bacterial meningitis in children under
15 years of age in Nepal.2015. BMC Pediatrics, 15(94).
33. Fitzwater SP, e., (2013). Bacterial meningitis in children <2 years of age
in a tertiary care hospital in South India: an assessment of clinical and
laboratory features. J Pediatr, 163(1 Suppl): p. S32-7.
34. Heckenberg SG1, B.M., et al, (2014). Bacterial meningitis. Handb Clin
Neurol, 121: p. 1361-75.
35. Hoa NQ, et al (2010). Pneumoniae susceptibility to oral antibiotics
among children in rural Vietnam: a community study. BMC Infect Dis,
10(85).
36. Assefa A, et al (2013). Nasopharyngeal carriage and antimicrobial
susceptibility pattern of Streptococcus pneumoniae among pediatric
outpatients at Gondar University Hospital, North West Ethiopia. Pediatr
Neonatol, 2013. 54(5): p. 315-321.
37. Brouwer M.C, Tunkel A.R, Van de Beek D, et al (2010). Epidemiology,
diagnosis, and antimicrobial treatment of acute bacterial meningitis. Clin
Microbiol Rev, 23(3), 467-492.
38. Phạm Xuân Tú (2012). Nhiễm khuẩn Sơ sinh. Bài giảng chuyên khoa
định hướng Nhi, NXB Y Học Hà Nội, 95-107.
39. Didier Moissenet, et al (2010). Meningitis Caused by Escherichia
coli Producing TEM-52 Extended-Spectrum β-Lactamase within an
Extensive Outbreak in a Neonatal Ward: Epidemiological Investigation and
Characterization of the Strain. J Clin Microbiol, 48(7): p. 2459-2463.
40. Andrew B J, e., (2017). From the microbiome to the central nervous
system, an update on the epidemiology and pathogenesis of bacterial
meningitis in childhood. . F1000Res., 2017. 6(F1000 Faculty Rev).
41. Đơng Thị Hồi Tâm (2008). Viêm màng não mủ. Bệnh truyền nhiễm,
Nhà xuất bản y học, Thành phố Hồ Chí Minh, 183-199.
42. Sáez Llorens X (2003). Bacterial meningitis in Children. Lancet 2003,
361, 2139-2148.
43.
Sheldon L, Kaplan M.D, et al (2012). Clinical features and diagnosis of
acute bacterial meningitis in children older than one month of age,
, 12/9/2015.
44. Green S.M, Rothrock S.G, Clem K.J, et al (1993). Can seizures be the
sole manifestation of meningitis in febrile children? Pediatrics 1993,
92, 527.
45. Chavez B.S, George H, McCracken J (2005). Bacterial Meningitis in
Children. Pediatric Clinics of North America, 52, 795-810.
46. Tunkel A.R, Hartman B.J, Kaplan S.L (2004). Practice Guidelines for
the Management of Bacterial Meningitis. The Infectious Diseases
Society of America, 39(9), 1267-1284.
47. ESCMID Study Group for Infections of the Brain (ESGIB)
(https://www.clinicalmicrobiologyandinfection.com/article/S1198743X(16)00020-3/fulltext)
48. Gentile A, et al (2017) Haemophilus influenzae type B meningitis: Is
there a re-emergence? 24 years of experience in a children's hospital.
Arch Argent Pediatr, 115(3): p. 227-233.
49. Bộ môn Truyền Nhiễm, Đại học Y Hà Nội (2016). Viêm màng não mủ. Bài
giảng bệnh truyền nhiễm, nhà xuất bản Y học hà nội – 2016, 89 – 98.
50. Bộ Y Tế (2012), Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh nhiễm Não mô
cầu. Quyết định số 975/QĐ-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Y tế.
51. Lê Đăng Hà (2011). Bệnh do não mô cầu. Bệnh truyền nhiễm và nhiệt
đới, tập 1, nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật, 398 – 423
52. CDC, Prevention and Control of Meningococcal Disease. Recommendations
of the Advisory Committee on Immunization Practices (ACIP).
Morbidity and Mortality Weekly Report., 2013. Week report.
53. Teleb N1, P.T., et al (2013), Bacterial meningitis surveillance in the
Eastern Mediterranean region, 2005-2010: successes and challenges of a
regional network. J Pediatr, 163(1 Suppl): p. S25-31.
PHỤ LỤC 1
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU VIÊM MÀNG NÃO Ở TRẺ EM
Mãsố bệnh án: ………………………
Mã số nghiên cứu: ….…………........
I. HÀNH CHÍNH
1. Họ và tên: ……………………………………..………………………..
2. Ngày sinh: ...........................................................Tuổi (tháng): ……………
3. Giới:
1. Nam
2. Nữ
4. Địa chỉ: ………………………...…………… ĐT ………………………..
Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3 Khu vực 4
Khoảng cách từ nhà đến cơ sở y tế:
BV trung ương:
BV tỉnh:
Khác:
5. Trình độ văn hóa, nghề nghiệp của người chăm sóc trẻ
Hết cấp 1 Hết cấp 2 Hết cấp 3 Đại học Sau đại học
Nghề nghiệp
6. Ngày vào viện: …… / …… / ……
7. Ngày ra viện: …… / …… / …….
8. Lý do vào viện: …………………………………………...………………...
II. TIỀN SỬ
1. Tiêm phòng : Hib Phế cầu Não mô cầu
Lao Viêm não Nhật Bản
Khác………..
2. Dùng kháng sinh trước khi vào viện:
Nếu có:
1. Có
2. Khơng
1. Đường uống
2. Đường tiêm
3.Tiền sử bệnh tật:……………………………………………………………
III. LÂM SÀNG
1.Vào viện ngày thứ ………… của bệnh
Đi khám lần 1 ngày thứ: …………của bệnh
Chẩn đoán lần 1:…………tại
Đi khám lần 2 ngày thứ: …………của bệnh
Chẩn đoán lần 2: ………….tại
Đi khám lần 3 ngày thứ: …………của bệnh
Chẩn đoán lần 3:…………..tại
Chẩn đoán VMNNK ngày thứ:…………tại
2. Triệu chứng khởi bệnh:
□ Mụn mủ
□ Chấn thương
□Viêm đường hô hấp trên
□ Ban xuất huyết hoại tử
□Viêm phổi
□Rối loạn tiêu hóa
□Viêm tai giữa
□Viêm xoang
□Viêm xương chũm
3. Sốt
1.Sốt cao
2.Sốt vừa
4.Đau đầu (quấy khóc)
1. Có
2. Khơng
5. Nơn
1. Có
2. Khơng
6. Triệu chứng tiêu hóa
1.Táo bón
2.Tiêu chảy
3. Sốt nhẹ
7. Bú mẹ (trẻ nhỏ)
1.Bình thường
8. Thóp phồng
1. Có
2. Khơng
9.Cổ cứng
1. Có
2. Khơng
10.Vạch màng não
1. Có
2. Khơng
11. Kernig
1. Có
2. Khơng
12. Brudzinski
1. Có
2. Khơng
13. Co giật:
1. Có
2. Khơng
Nếu có:
2.Bú kém
3.Bỏ bú
1.Tồn thân 2. Khu trú
14. Rối loạn tri giác (Altered mental status)
1. Có
2. Khơng
Nếu có:1.Ngủ gà
2. Kích thích
3.Li bì
15.Liệt :
1. Có
2. Khơng
1.Vận động
2.Dây thần kinh sọ
16. Trương lực cơ
1.bình thường
2. tăng
3. giảm
17.Phản xạ gân xương
1.bình thường
2. tăng
3. giảm
Nếu có:
18.Ban xuất huyết
1. Có
4.Hơn mê
2. Khơng
19. Biến chứng sớm suy hơ hấp
1. Có
2. Khơng
20. Biến chứng sớm shock nhiễm khuẩn
1. Có
2. Khơng
IV. XÉT NGHIỆM
4.1. Máu
1. Cơng thức máu: Số lượng BC ............... %TT ............... % L...................
Hemoglobin (g/l) .................................................................
Tiểu cầu ...............................................................................
2. Chức năng thận: Ure (mmol/l) ................. Creatinin (mmol/l) .....................
3. Chức năng gan: GOT (U/l) ..........................
GPT (U/l) ..............
4. Glucose máu (mmol/l) ...................................................................................
5. Điện giải đồ (mmol/l): Na+ ........K+ .........Cl- ........Ca ......... Ca ion ........
6. CRP (mg/l) .....................................................................................................
7. Cấy máu:
1. Có
2. Khơng
Kết quả.........................................................................................................
8.Cácxétnghiệm máu khác:..............................................................................
4.2. Dịch não tủy
Nội dung
Vào viện
Màu sắc
Áp lực
Số lượng
Tế bào
% TT
% Lym
% Mono
Protein
Sinh
Glucose
hóa
ClPandy
Nhuộm soi
Cấy
Elisa
Hib
phế cầu
PCR
NMC
Căn
nguyên
khác
4.3 Xét nghiệm khác
- Xquang tim phổi:
- Chụp CT Scaner:
- Chụp MRI:
Sau 3ngày điều trị
KS
Ra viện