Tải bản đầy đủ - 0trang
0 i~
z.3
H ình 3 .7 5 : Biến d ỏ ỉ .4/, .4; \ \ ỉ .'Ví tltt'0 (~ỈB) (theo B in q u e í vù L e e , 1975b)
'Thay th ế các phương trình (3.160) đến (3 .1 6 3 ) vào phương trình (3 .1 5 1 ) c h o ta
T,N=|, = A .q RB - A|Cị, B - A :q RA H + A 2q„AH
= A !B
- q „) - A : ổ H ( q R
q j
= q„ị - —- 1 A|B - A2A|\ 4 11
ì
(3 .1 6 4 )
Cần nhớ là phương trình (3.164) được rút ra với giả Ihict là chỉ c ó m ột lốp CỐI ở dưới
m ó n g như thấy ớ hình 3.74b. Tuy nhiên, nếu c ó N lớp c ố t ớ dưới m ó n g với khoản g cách
từ trung tâm đến trung tâm là AII (hình 3 .7 4 c ), c ó thể giả íhiết là:
T-
( 3 .1 6 5 )
Kết hợp các phương trình (3.164) và (3 .1 6 5 )
T(N>
^ --1
L Vq..
! ( A , B - A 2A H )
( 3 .1 6 6 )
)'
Đ ơ n vị cúa T (N) trong phương trình (3 .1 6 6 ) là kN/irt c h iều dài m ón g.
3. H ệ sơ an tồn c h ơ n g gãy rà c h ó n g kéo củ a th a n h
M ột khi các lực cúa thanh biếu hiện ơ rnỗi lớp d o tải trọng m ó n g tác dụng được xác
định theo phương trình (3 .1 6 6 ). ta phải xác định các thanh tại đ ộ sâu L bất kì c ó bị phá
hoại d o nứt hay kéo k h ôn g. Hệ số an tồn c h ơ n ” tíãv của thanh ở độ sâu z bất kì ớ dưới
m ó im được tính theo:
cotnfv
(3 .1 6 7 )
r s u) =
T(N)
197
Ở đây: FS(B) - hệ s ố an toàn c h ố n g gã y của thanh;
co - cb iru rộng của thanh đơn;
t - c h iều dày m ỗi thanh;
n - s ô thanh c h o m ỗi đơn vị chiều dài của m ón g;
fy - đ ộ bền chảy hay c h ố n g gãy cua vật liệu làm thanh.
Thuật ngữ (D.n c ó thể g ọ i là hộ s ố dung trọng tuyến tính ( L D R ) nên:
FS(g> = T,
(N)
(3.168)
(L D R )
Sức kháng ch ố n g k é o của thanh là d o sức khán g m a sát giữa đát và c ác thanh ở đ ộ sâu
bất kì đã cho. T h eo n g u y ê n lí c ơ bản tĩnh học, lực m a sát c h o m ỗ i đơn vị c h iều dài m ó n g
ch ố n g lại lực k é o thanh ờ đ ộ sâu z (hình 3 .7 6 ) thì bằng:
F b = itgcpn [lực pháp tuyến]
1-0
2
tgcpM ( L D R ) í ơ ( q R)dx + ( L D R ) ( y ) ( L 0 - X 0 ) ( z + D f )
ỉ
x „
2 phía của thanh,
ở đỉnh và ở đáy
Y
Do tải trọng
móng = F,
V
Do áp lực lớp
phủ hiệu quả = F 6
ơ dây: y - trọng lượng đơn vị của đất;
D r - đ ộ sâu m óng;
H ình 3.76: Dần giải phươììiị trình ĩ . 169
198
(3 .1 6 9 )
CỊuan hệ của ơ ( q R) dược c h o trong phương, trình ( 3 .1 5 7 ). G iá trị
X
= L(, thường giải
thích là khống cách tại đó giá trị ơ (q R) = 0,1 q ... G iá trị L,, là hàm s ố của đ ộ sâu z được
cno irong hình (3.77). Phương trình (3.Ì 69) c í thể đơn giản 'ìố thành:
FB =2tg
A3Bq0( ^ ì + y(L0 - X0)(z+Df)
Uo j
(3.170)
Ở đây: A 3 - đại lượng không thứ n guyên, được biểu thị là hàm s ố của đ ộ sâu (z/B)
(xem hình 3.75).
Hệ s ố an tồn ch ố n g kéo của thanh FS(k) tính theo:
Fn
(3.171)
T,( N )
4.
Trình tự thiết kê
Trình tự thiết k ế m óng tấm được đất c ó cốt c h ố n g đỡ như sau:
1. N h ậ n tải trọng tổng được chống đ ỡ c h o m ỗ i đon vị c h iều dài m ó n g . N g o à i ra cũng
nhận được các dại lượng sau:
- G ó c m a sát trong của đất (p.
- G ó c ma sát đất - thanh cpM.
- í lệ s ố an tồn chốn g phá hoại sức chịu tải.
- H ệ s ố an toàn chốn g gỹy của thanh FS(gt.
- Hê s ố an toàn chốn g kco của thanh FvS(k.,.
- Đ ộ bền c h ố n g gãy của các t h a n h gia c ố f
- T rọng lượng đơn vị đất y.
- M ôđ u n Y o u n g của đất
- H ệ s ố P oisson của đất J.IN.
- Đ ộ lún ch o phép của m ỏ n g s.
- Đ ộ sâu của m ó n g D|.
H ình 3.77: Biến dổi LJB theo ZIB
2. G iả thiết chiều rộng m ón g B, d và N. G iá trị
(theo Binguet và Lee, 1975b)
cl phái nh ó hơn 2/3B. Ngồi ra khoảng cách từ
đáy m ó n e đến kíp cốt thấp nhất phải là 2 B hay n h ỏ hơn. Tính A1I.
3. G iả thiết m ột giá trị LDR.
4. Với ơiá trị B giả thiết (bước 2) Kác định sức chịu tải giới hạn (q M
) c h o điều kiện của
đất c ó cốt. X á c định q ;l) theo:
Clcp( 1)
qu
(3 .1 7 2 )
FS chống lại phá hoại sức chịu tài
5. Tính tải Irọim cho phép [q,p(2 )] dựa trên đ ộ lún c h o phép s, giả thiết là đất khơn g
c ó cốt:
199
V ớ i L / B = 0 0 ,g iá t r ị a r lấ y b ằ n g 2 h a y :
6 . X á c đ ị n h g iá t r ị t h ấ p n h ấ t t r o n g h a i g i á t r ị q cp n h ậ n đ ư ợ c từ c á c b ư ớ c 4 v à 5 . G i á t r ị
q q , th ấ p n h ấ t b ằ n g q „.
7 . T í n h g iá t r ị q R c h o m ó n g đ ư ợ c đ ấ t c ó c ố t c h ố n g đ ỡ ;
q R = tả i tr ọ n g tr ê n m ó n g c h o m ỗ i đ ơ n v ị c h iề u d à i/ B
(3 .1 7 4 )
8 . T í n h lự c c ủ a t h a n h T (Nị t r o n g m ô i lớ p g ia c ố b ằ n g c á c h d ù n g p h ư ơ n g t r ì n h
3 .1 6 6
( g h i n h ớ đ ơ n v ị T (N) l à k N / m n h ư c ủ a m ó n g ) .
9 . T í n h s ứ c k h á n g m a s á t c ủ a c á c t h a n h ở m ỗ i lớ p c h o m ỗ i đ ơ n v ị c h i ề u d à i m ó n g ( F B)
t h e o p h ư ơ n g t r ì n h ( 3 . 1 7 0 ) . V ớ i m ỗ i ló p , x á c đ ị n h n ế u F | j / T (N) b ằ n g h a y lớ n h ơ n g i á t r ị
F S (k) y ê u c ầ u , c h i ề u d à i c á c d ả i c ố t c h o lớ p đ ã c h o b ấ l k ì c ó t h ể l ă n g lê n . Đ i ề u n à y s ẽ là m
t ã n g g i á t r ị F I3 v à v ì i h ế F S (k), n ê n p h ư ơ n g t r ì n h ( 3 . 1 7 0 ) s ẽ c ầ n v i ế t l ạ i ở d ạ n g :
/
\
(3.175)
Ớ đ à y : L - c h iề u d à i y ê u c ầ u đ ể n h ậ n đ ư ợ c F B m o n g m u ố n .
1 0 . D ù n g p h ư ơ n g t r ì n h ( 3 . 1 6 8 ) đ ể t í n h b ề d à y t h a n h c h o m ỗ i lớ p . T r o n g t í n h t o á n p h ả i
t ă n g b é d à y t h a n h là d o c ố t b ị ă n m ò n t r o n g t h ò i g ia n c ò n g t r ì n h l à m v iệ c .
1 1 . N ế u t h i ế t k ế k h ô n g a n to à n , t o à n b ộ c á c b ư ớ c lặ p l ạ i - từ b ư ớ c 2 đ ế n b ư ớ c 1 0 .
C á c v í d ụ s a u đ â y sẽ m i n h h o ạ c á c b ư ớ c n ê u tr ê n .
Ví dụ 3.21
T h i ế t k ế m ộ t m ó n g tấ m c h ị u t ả i t r ọ n g 1 ,8 M N / m . C h o c á c s ố l i ệ u s a u đ â y :
Đ ấ t:
7
= 1 7 ,3 k N / r r r '; cp = 3 5 ° ; E s = 3 X 1 0 4 k N / m 2; n s = 0 , 3 5 .
T h a n h c ố t : f y = 2 , 5 X 1 0 5 k N / m 2; (p^ = 2 8 ° ; F S (g) = 3 ; F S (k) = 2 , 5 .
M óng:
s
Dị =
l m ; h ệ s ố a n to à n c h ố n g
p h á h o ạ i sứ c c h ịu
tả i
= 3, đ ộ
= 2 5 m m . tu ổ i th ọ c ơ n g tr ìn h m o n g m u ố n = 5 0 n ă m ;
Bài ẹiải:
C ho:
B = 1 m , d - đ o đ ộ s â u từ đ á y m ó n g đ ế n lớ p c ố t đ ầ u t i ê n = 0 , 5 m ;
A H = 0 ,5 m ; N = 5 ; L D R = 6 5 % .
N ế u c á c d ả i c ố t d ù n g c ó c h iề u r ộ n g 7 5 m m , th ì:
c o .n = L D R
hay
200
n=
LD R
0 ,6 5
co
0,075
= 8,67/ m
lú n
cho
phép
Vì thế sẽ c ó
8 , 6 6
dải trong m ỗi lớp cho mỗi ir.ét dài của m ó n g .
Xác dịnlì (Ị tl
C ho m ó n g kh ôn g có cốt
V -y D rN ^ iy B N ,
V ớ i (p = 35", N m= 3 3,30 và N y = 4 8 ,0 3 . Vì thế:
q„h = 1 7 .3 .1 .3 3 .3 + - - 1 7 , 3 . 1 . 4 8 , 0 3
= 5 7 6 ,0 9 + 4 1 5 , 4 6 = 9 9 1 . 5 5 = 9 9 2 k N / m 2
_ 992
_
4cp(i)
FS
= 3 3 0 , 7 kN/ra-
3
T h e o phương trình (3.173):
qc,
'cp( ’
E...S
( 3 0 .0 0 0 k N / m 2 ) ( 0 . 0 2 5 m )
B ( l-H “) a r
( l m ) ( l - 0 . 3 5 2 ) (2 )
= 427,35 kN/m;
V ì qcpd, < qcp,2r 4u = q.pd, = 330,7 kN /n r.
Xác định qu
T h e o phương trình (3.174);
_ 1.8M N ' m
11,, = — — —
m
—
1 ,8 X 1 0
3
3
- - - —— - — = 1 8 x 1 0
B
k N /m
1
Tính lực chịu của tlìcinli
T h e o phương tiình (3.166):
T(N) -
VN
J
ík _
V
q.>
í A , . B - A 0.A j n
)
Các lực chịu của thanh cho mỗi lớp được c h o trong bảng sau:
í
Lớp số
r lọ
\(
r k _ ]
\
z
Z(m)
A,B
A 2AH
a , b - a 2a h
T(N)(kN.m)
B
293,7
0,5
0,5
0,35
0,125
0,225
66.08
2
293,7
1,0
1,0
0,34
0,09
0,25
73,43
3
293,7
1,5
1,5
0,34
0,065
0,275
80,77
4
293,7
2 ,0
2 ,0
0,33
0,005
0,28
82,24
5
293,7
2,5
2.5
0,32
0,04
0,28
82,24
Ghi chú: A ị tlieo hình 3 "75,- Iỉ = ỉm, AH = 0,5m; A ị theo /lình 3.75; C h jq „ = 1,8 X lữ*1330,7 ~5,45
201
Tính sức kháng của thanh do m a sát F H
Tính sức kháng của thanh do ma sát theo phương trình 3.169:
Fb
' s r N+ y(L0 - X 0)(z+Df)
=2tg
Giá trị Ftí cho mỗi lớp được tính ghi trong bảng sau:
Lớp số
Đại lượng
1
2
3
4
5
2tg(|>n (LDR)
0,691
0,691
0,691
0,691
0,691
A,
0,125
0,14
0,15
0,15
0,15
A,Bq 0 (qR/q„)
225,0
252,0
270,0
270,0
270,0
z(m)
0,5
1,0
1,5
2 ,0
2,5
z/B
0,5
1,0
1,5
2 ,0
2,5
L,(m)
1,55
2 ,6
3,4
3,85
4,2
x„(m)
0,55
0 ,8
1,1
1,4
1,65
L,r X 0 (m)
1,0
1,8
2,3
2,45
2,55
z + D^m)
1,5
2 ,0
2,5
3 )
3,5
y(L„ - Xu) (z + Dị)
25,95
62,28
99,48
' 27,16
154,4
I-ịi (kN/m)
173,4
217,2
255,1
274,4
293,3
FS(k) = F i/ T iN)
2,62
2,96
3,16
3,34
3,57
Ghi chú: Aj theo hình 3.75; X,, theo iùiìl 3.72; L„ theo hình 3.77; T ỊVỊ iiìưo bảng trên
Hệ số an tồn tối thiểu lớn hơr tác 11Ị yêa cầu của FS(k) - 2 5.
Tính chiểu dày thanh đ ể chống gãy
Theo phương trình (3.168)
íf.
FS(g) •= I --(L D R )
'I ÍN)
hay
Đã cho: f = 2,5
t=
X
FS(g)T(N)
(LDR)(f )
105kN/m2; LDR = 0,65; FS(g) = 3. Nên:
2,5xi0-’.0,65
(N)
Với lớp 1: t = (1,846
X
10'5).66.08 = 0,00122m = l,22mm
Với lớp 2: t = (1,846
X
10'5).73,43 = 0,0013óm = l,36mm
202
(N)
Tương tự, cho lớp 3:
t = 0 ,0 0 1 4 9 m = 1, 4 9 m m
C ho lớp 4: t = l,5 2 m m
C ho lớp 5: t = 1,52m m
N h ư vậv ớ m ỗi lớp các thanh có chiéu dày l , 6 m m là th ích hợp. T uy nhiên nêu dùng
thép mạ, tốc độ ăn m òn là 0 ,025m m /n ãm , nên t phải bằng:
1.6
+ (0,025).50 = 2,85m m
T ín h c h iê u d ù i lố i th iể u c ủ a c á c th a n h
C hiểu dài tối thiểu của các thanh trong m ỗi lớp phải bằng 2L„. Sau đáy la chiêu đài
các thanh trong m ỗi lớp.
Chiều dài tối thiểu của thanh.
Lớp số
1
3,1
2
5,2
3
6 ,8
4
7,7
5
8,4
H ình 3.78 là sơ đồ m ón g với các thanh gia cố. V iệ c thiết k ế phải thay đổi băng sư hiến
d ổi B, d, N và AH để xác (tịnh sự kốt hợp kinh tế nhất.
!
1*
t
Ị AH = 0,5m
-----------------------Ị -------- -- -------------- 2L0 = 3,1m
0 ,5 m
Ì
________________________
2L0 - 5,2m
0 ,5 m
------------------------------------------------------------------------------- 2 L 0 = 6 ,8 m
0 ,5 m
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2 L 0 = 7.7m
0 t5m
__________________________ !___________________________ 21, =8.4r,
Hình 3.78: Cho ví dụ 3.21
Ví du 3.22
Dựa vào ví dụ, với tải trọng đã cho, xác định chiều rộng m ó n g cần c h o đất khổng co
cốt. Ghi nhớ là hệ s ố an toàn chống lại phá hoại sức chịu tải là 3 và đ ộ lún c h o phép là
25 m m .
B à i Íịic íi:
X e m xé! s ứ c c h ị u tải
203
Đối với móng tấm:
4gi, = y D f N q + i y B N .
V ớ i
^gh
qCp = ^ r = — yDrNq + iy B N y
FS
FS
1 7 , 3 . 1 . 3 3 , 3 + — • 1 7 ,3 - B .4 8 .0 3
2
(a)
= 1 9 2,03 + 1 3 8 ,5B
Tuy nhiên:
l , 8 x 10 kN
(b)
4cp
(B )(l)
Càn bằng v ế phải hai phương trình (a) và (b)
1800
1 9 2 ,0 3 + 1 3 8 ,5B
Giải phương trình trẽn c h o B « 3m . V ì th ế với B = 3 m , q
= 6 0 0 k N /m 2
Xem xé í độ lún
Với g ó c ma sát trong (p = 35", giá trị x u y ê n tiêu c h u ẩn trung bình vào k h o ả n g 1 0-15.
Lấy giá trị c a o nhất N = 15. C ó thể tính q
q
1+
= 1 1 ,9 8 N
3 ,2 8
theo biểu thức:
0,3313,
c h o độ lún k hoản g 2 5 m m
B
Tiến hành m ột s ố phép thử sau
B giả thiết (m) (1)
q
= 1 1 , 9 8 N Í 3’28B +
lcp
l
3 ,2 8
1
Ì 2 Í1 + 0 ’ 3 3 D 0
) {
(kN/m2), (2)
B
J
Q = (B) (qcp)
= (l)x(2 )
(kN/m)
6
209
1254
9
199
1791“
Ghi chú: Dị = lm
a - y ê u cầu 1800 k N /m
N ế u N = 15, c h iều rộng m ó n g phải bằng 9 m hay lớn hơn. Dựa trên v iệ c x e m xét sự
phá hoại sức chịu tải và đ ộ lún c h o phép tiêu chuẩn, đ ộ lún cu ối c ù n g đã k h ố n g c h ế Vì
thế B vào khoảng 9ưi.
204
3.4.3. Sức chịu tải cúa móng írên đất được gia có bàng các lớp vải địa kĩ thuật
1. M ó n g trên cát có cốt vải địa k ĩ th u ậ t
Các thí n g h iệ m m ơ hình trong phòn g thí n gh iệm để x á c định sức chịu tải của m ó n g
hình vng được cát rời rạc chống đỡ (độ chặt tương đối = 50% ) và cốt là các lớp vải địa
kĩ thuật khôn g dệt liên kết nhiệt được G u id o, B ie sia d e c k i và Sullivan (1 9 8 5 ) tiến hành.
Một s ố kết quả của các thí nghiệm n à v thể hiện trên hình 3 .7 9 b . C ho các thí n g h iệ m
nay. một s ố thông s ố biến đổi là d; AH; L (1 s ố lóp vải địa k ĩ thuật N và đ ộ bền k é o của
vai địa kĩ thuật ơ f;. N ói chung các thí n g h iệ m này cho thấy khi c ác lớp vải địa kĩ thuật
dật trong độ sâu bằng chiều rộng m ó n g thì tạo hiệu quả hữu ích khi tãng sức chịu tải của
m óng, tuy nhiên chỉ sau khi đã xảy ra đ ộ lún dự kiến - đ ộ lún d o c ác lớp vải địa k ĩ thuật
biến dạnR.
M òng B X B
T ả i trọ n g /d iệ n tíc h đơ n vị
0
1000
2000
3000
4000
Jà~
T
Cá
V ả i đ ịa k ỹ th u ậ t
2L
ã)
2. M ó n g trẻìi đát sét bão hồ (điều k iện (p= 0) có cố t đ ịa k ĩ th u ậ t
V iệc nghiên cứu liên quan đến việc xác định sức chịu tải của m ó n g n ơ n g được lớp đất
séi hão hồ c ó cốt vải địa kĩ thuật ch ố n g đỡ tương tự như c á c vấn đề trình bày trong phần
1, thì còn q ít. G ần đày, Sakti và D as ( 1 9 8 7 ) đã cho các kết quả thí n g h iệ m m ơ hình về
sức chịu tải của m ó n g dải trên đất bão hồ c ó cốt là vải địa k ĩ thuật kh ôn g dột liên kết
nhiệt (có đ ộ bền ch ố n g kéo = 5 3 4 N ). M ột s ố đường c o n g tải trọng - đ ộ lún diễn giải
được ihâv Irên hình 3.80.
205
T ả i trọ n g Q , k N /m
0
5
10
15
20
Hình 3.80: Thí nghiệm sức chịu tải trên móng dải đặt trên đất sét bão liồ
có cốt vái địa k ĩ thuật (N - số lớp có cốt)
Từ các thí n g h iệ m này, c ó thể rút ra m ộ t s ố kết luận sau:
1. Cối vái dịa k ĩ thuật hiệu quả khi cốt đặt trong k h o ả n g c á c h bằng c h iều rộng m óng.
2. Lớp vái địa kĩ thuật đầu tiên phải đặt ở k hoản g c á c h d =
0
,3
5
B (B - c h iều rộng
m óng) thì c h o hiệu quả lớn nhất.
ì. Giá tri kinh tế nhất của L ,/B vào k h oản g 2 (x e m hình 3 .7 9 a để xác định L„).
206
TÀI L IÊ U T H A M K H Ả O
1. Tsytovich
N.
Bcrczantsev
V.
D aỉm atov
B, A b e le v
M.
F'oundaíion Soils and
S u l ) s ỉ r u c ỉ u r c s . M ir P u b lis h e r. M o s c o \v , 1974.
2.
I l o l t 7. R. D. K o v a c s \ v . D. Aỉỉ l ỉ ĩ í r o d u c í i o ỉ ỉ l o G e o t e c h n i c a l E n g i n e e r i n g . P re n tic e
H a ll , 1 9 8 1 .
3.
Das
B.
M.
Priỉicìplcs
()f F ( ‘tttìclỉOỉì
ĩẹineeriỉiiỊ.
PWSKENT
P u b lish in g
C o m p a n v , 1990.
4.
Niiuvỏn Văn Q uang, N g u y ễ n Hữu K háng, U ơ n s Đ ìn h Chất. N ền và m óng các cơng
trình dảỉi ciỉUỉíỊ và cơn V ỉì^/ùữp. N h à xuất bán X â y d ự n s . Hà N ộ i, 1966.
5.
Phạm Xuân>A7//7‘/ ^ vàn d ề dụi chất cơng trình. Nhà xuất bản
X ây dựng, Hà N ội, 1994.
.
Phạm Xuân,... Nlỉữỉì^ p lu ù m i’ ph á p xủ ỵ (iựnẹ ĩrêỉỉ nền
đ ấ t yếu. N hà xuất bản
6
Khoa học K ĩ thuật. Hà iNội, 1973.
7.
Các báo cáo khoa học. Ị tội nạlĩị khoa học Địa chcíĩ cơnq trình với sự nghiệp cơng
nghiệp h - hiện dại hố chít m fứ(\ I là N ội, 1997.
s.
Các háo c á o khoa h(X'. H ội nịỉlĩị khoa học Đ ịa châĩ cònq trình và M ơi trường V iệt
Nam. Thành phơ I lo C hí Minh, 19 C>9.
Ngiii UvCn. Cò so LỈịd ihấì, í'ơ học LỈiít vủ nền niónỊỉ cơng trình. N h à xuất bán
Xây dụìm. Hà N ộ i, 2 0 0 4 .
10, Nmivỏn U yên . Bài lập clụi ( hủ) cơ học dđt vả ĩìéỉì m ổnạ cỏtìg trình. N h à xuất bản
Xây dựng, Hà N ội, 2 0 0 4 .
207