Biểu số 2.18: Sổ cái tài khoản 515
Tải bản đầy đủ - 0trang
Học viện Tài chính
Luận văn tốt nghiệp
2.3.7.Kế tốn chi phí và thu nhập khác
*Nội dung:
- Chi phí khác trong cơng ty bao gồm:
+ Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ
+ Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán
+ Phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
+ Khoản bị phạt thuế, truy nộp thuế
+ Các khoản chi phí bất thường khác
-Thu nhập khác trong công ty bao gồm:
+ Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ
+ Tiền phạt thu được do khách hàng, đơn vị khác vi phạm hợp đồng
kinh tế
+ Thu từ các khoản nợ phải trả không xác định được chủ
+ Thu nhập quà biếu, quà tặng, bằng tiền, hiện vật của các cá nhân, tổ
chức tặng doanh nghiệp
+ Các khoản thu nhập bất thường khác
*Chứng từ kế toán sử dụng: Phiếu chi (Giấy báo Nợ), Phiếu thu ( Giấy
báo Có) , Biên bản thanh lý TSCĐ,…
*Tài khoản kế toán sử dụng:
TK 811, TK 711
*Sổ sách kế toán sử dụng:
- Nhật ký chứng từ
- Sổ cái TK 811, Sổ cái TK 711
-Các sổ chi tiết liên quan
*Quy trình nhập liệu:
-Từ màn hình chính chọn Kế tốn chi tiết => chọn Các nghiệp vụ khác
đồng Việt => chọn Kế toán khác
GVHD:PGS/TS NGUYỄN VŨ VIỆT
SV: Bùi Đức Phúc
Học viện Tài chính
Luận văn tốt nghiệp
-Nhấn nút Nhập trên màn hình rồi bắt đầu khai báo các thông tin cần
thiết trên màn hình nhập liệu
- Sau khi nhập dữ liệu xong nhấn nút Lưu để lưu dữ liệu.
Sau khi hoàn tất nhập liệu phần mềm tự động chuyển dữ liệu vào sổ
Nhật ký chứng từ, sổ cái các tài khoản liên quan.
2.3.8.Kế toán xác định kết quả kinh doanh
*Tài khoản sử dụng chủ yếu:
TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối, có 2 tài khoản cấp 2:
TK 4211 – Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
TK 4212 – Lợi nhuận chưa phân phối năm nay
TK 821 – Chi phí thuế TNDN, có 2 tài khoản cấp 2:
TK 8211 – Chi phí thuế TNDN hiện hành
TK 8212 – Chi phí thuế TNDN hỗn lại
*Sổ kế toán sử dụng:
Sổ cái TK 911, TK 821, TK 421
*Quy trình kế tốn:
Cuối q, kế tốn tổng hợp xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm
phải nộp và phản ánh vào chi phí thuế TNDN hiện hành.
Sau khi hạch toán đầy đủ được doanh thu, giá vốn hàng bán, chi phí bán
hàng, chi phí QLDN, CPHĐTC, DTHĐTC, chi phí và doanh thu khác, chi phí
thuế TNDN, kế tốn tổng hợp tiến hành xác định kết quả kinh doanh.
-Để kết chuyển các khoản chi phí :Từ giao diện phần mềm ACsoft
Kế toán tổng hợp=> chọn Xác định kết quả HĐKD=> xuất hiện hộp
thoại,kế tốn kích chọn chi phí cần kết chuyển trong mục I-Kết
chuyển,phân bổ chi phí =>nhấn Xác nhận
GVHD:PGS/TS NGUYỄN VŨ VIỆT
SV: Bùi Đức Phúc
Học viện Tài chính
Luận văn tốt nghiệp
-Để xác định kết quả:Từ giao diện phần mềm ACsoft Kế toán tổng
hợp=> chọn Xác định kết quả HĐKD=> xuất hiện hộp thoại,kế tốn kích
chọn trong mục II- Xác định kết quả, lãi lỗ=>nhấn Xác nhận
Sau khi hoàn tất nhất Kết thúc
Ảnh màn hình phần mềm
Sau khi nhập xong dữ liệu kế toán, các dữ liệu tự động chuyển vào
sổ Nhật ký chứng từ,các sổ cái tài khoản liên quan: Sổ cái Tk911(Biểu
số 2.20), Nhật ký chứng từ số 8( Biểu số 2.19)
Cuối năm, kế toán tổng hợp số liệu để lập Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh.
Dưới đây là trích dẫn mẫu số liên quan
GVHD:PGS/TS NGUYỄN VŨ VIỆT
SV: Bùi Đức Phúc
Học viện Tài chính
Luận văn tốt nghiệp
Biểu số 2.19: Sổ nhật kí chứng từ số 8
Nhật ký chứng từ số 8
Tháng 12 năm 2014
Có TK
TK
Nợ TK
1111 Tiền Việt Nam
Tiền gửi ngân hàng
1121
VNĐ
131 Phải thu của khách
Phải trả cho người
331
bán
511 Doanh thu bán hàng
632 Giá vốn hàng bán
…
911 Kết quả HĐKD
Cộng
TK131
TK1561
TK511
TK632
…
TK911
Tổng cộng
731.649.008
…
22.410.720.706
…
13.987.841.008
13.987.841.008
5.233.940.950
13.987.841.008
12.020.800.896
…
28.376.310.644
12.020.800.896
13.987.841.008
12.020.800.896
12.020.800.896
…
…
13.987.841.008
12.020.800.896
…
…
…
Ngày 31,tháng 12, năm 2014
Người lập bảng
Kế toán trưởng
GVHD:PGS/TS NGUYỄN VŨ VIỆT
Giám Đốc
SV: Bùi Đức Phúc
Học viện Tài chính
Luận văn tốt nghiệp
Biểu số 2.20: Sổ cái tài khoản 911
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 911
Từ ngày 01/01/2014
Đến ngày 31/12/2014
Số dư đầu năm
Nợ
Có
-
TK đối ứng
5111
632
641
642
515
…
421
Cộng PS Nợ
Cộng PS Có
Dư nợ cuối tháng
Dư có cuối tháng
Tháng 1
Tháng 2
…
Tháng 11
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Tháng 12
13.987.841.008
12.020.800.896
398.024.786
67.771.931
124.562
14.003.765.970
14.003.765.970
-
Ngày 31,tháng 12, năm 2014
Người lập bảng
Kế toán trưởng
GVHD:PGS/TS NGUYỄN VŨ VIỆT
Giám Đốc
SV: Bùi Đức Phúc