6 Phân tích nhân tố khám phá - EFA
Tải bản đầy đủ - 0trang
PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ KHÍA CẠNH CƠ BẢN HIỆN TẠI
Bảng dưới đây mơ tả sáu khía cạnh cơ bản của tổ chức. Mỗi khía cạnh có bốn
lựa chọn (A, B, C, D). Với tổng số điểm là 100, anh chị hãy đọc các lựa chọn và phân
bổ điểm cho mỗi lựa chọn phù hợp nhất với thực tế của công ty. Tức là, nếu lựa chọn
nào phản ánh đúng hơn với tổ chức của anh chị thì anh chị sẽ cho điểm cao hơn. Chú
ý là tổng số điểm của cả bốn lựa chọn ln là 100.
Các khía cạnh
Điểm đánh giá
1. Đặc điểm nổi bật (Dominant Characteristics)
Hiện tại
A
Tổ chức có khơng khí rất gần gũi. Nó giống như một gia đình
lớn. Mọi người rất chia sẻ với nhau.
B
Tổ chức rất năng động và mang đậm chất kinh doanh. Tất cả
mọi người đều sẵn sàng “đương đầu” trên thương trường và
sẵn sàng chấp nhận rủi ro.
C
Tổ chức luôn hướng về kết quả. Vấn đề được quan tâm nhất
chính là cơng việc được hồn thành. Các thành viên ln cạnh
tranh và hướng về thành quả cơng việc.
D
Tổ chức có cấu trúc được xây dựng và kiểm sốt tốt. Các quy
trình chính thức của tổ chức đều nhằm điều chỉnh hoạt động
của các thành viên.
Tổng
2. Lãnh đạo (Organizational Leadership)
A
Lãnh đạo của tổ chức nhìn chung được coi là người tư vấn
phát triển các cá nhân, người tạo ra môi trường dưỡng dục và
hỗ trợ cấp dưới.
B
Lãnh đạo của tổ chức nói chung được coi là điển hình của sự
đổi mới, năng động và chấp nhận rủi ro.
C
Lãnh đạo của tổ chức nói chung được coi là tập trung vào cạnh
tranh, định hướng kết quả rất rõ ràng mạch lạc.
D
Lãnh đạo của tổ chức nói chung được coi là chú trọng đến tổ
100
Hiện tại
chức, phối kết hợp, và bảo đảm các hoạt động trôi chảy và
hiệu quả.
Tổng
3. Quản lý nhân lực (Management of Employees)
A
100
Hiện tại
Phong cách quản lý trong tổ chức có đặc trưng là tinh thần làm
việc tập thể, nhất trí, và hợp tác.
B
Phong cách quản lý trong tổ chức có đặc trưng là chấp nhận
thử thách cá nhân, đổi mới, tự do và độc đáo.
C
Phong cách quản lý trong tổ chức có đặc trưng là khả năng
cạnh tranh; yêu cầu cao, và thành quả.
D
Phong cách quản lý trong tổ chức có đặc trưng là sự ổn định
của người lao động, sự phù hợp, sự lường trước, và các mối
quan hệ ổn định.
Tổng
4. Chất gắn kết trong tổ chức (Organization Glue)
A
100
Hiện tại
Chất gắn kết của tổ chức là sự trung thành, và tin tưởng lẫn
nhau. Sự gắn bó của cá nhân với tổ chức rất cao.
B
Chất gắn kết của tổ chức là cùng hướng tới sự phát triển và đổi
mới. Sự vượt trội và khác biệt luôn được chú ý.
C
Chất gắn kết của tổ chức là sự chú trọng đến thành quả và việc
đạt được mục tiêu. Hành động và chiến thắng luôn là “cung
trưởng” của bản nhạc công việc.
D
Chất gắn kết của tổ chức là các chính sách và quy tắc chung.
Duy trì sự hoạt động đều đặn của tổ chức rất quan trọng.
Tổng
5. Chiến lược trọng tâm (Strategic Emphases)
A
Tổ chức chú trọng phát triển con người; tin tưởng lẫn nhau,
cởi mở và có tinh thần hợp tác.
B
Tổ chức chú trọng đến tạo dựng các nguồn lực mới và tạo ra
những thách thức mới. Thử áp dụng cái mới và khai thác, tận
100
Hiện tại
dụng cơ hội rất có giá trị với tổ chức.
C
Tổ chức chú trọng đến các hoạt động cạnh tranh và thành quả.
Đạt được mục tiêu cao và chiến thắng trên thị trường là các
yếu tố có tính chi phối.
D
Tổ chức chú trọng đến tính ổn định và tính lâu dài. Hiệu quả,
kiểm soát và hoạt động ổn định là các yếu tố quan trọng.
Tổng
100
6. Tiêu chuẩn thành công (Criteria of Success)
A
Hiện tại
Tổ chức đánh giá thành công dựa trên sự phát triển nguồn lực
con người, tinh thần làm việc tập thể, sự gắn bó của cá nhân,
và các vấn đề liên quan đến con người.
B
Tổ chức đánh giá thành công dựa trên việc đưa ra các sản
phẩm và dịch vụ mới và độc đáo. Tổ chức cần có những sản
phẩm hàng đầu và là “nhà cải cách”.
C
Tổ chức đồng nhất thành công với sự “chinh phục” thị trường
và vượt qua đối thủ cạnh tranh. Dẫn đầu thị trường cạnh tranh
là tiêu chuẩn then chốt.
D
Tổ chức đánh giá thành công dựa trên hiệu quả. Sự tin cậy, kết
hoạch hoạt động ổn định và sản xuất với chi phí thấp là các nội
dung trọng yếu của khái niệm “thành công”.
Tổng
100
PHẦN 3: THƠNG TIN CÁ NHÂN
Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào ô tương ứng với câu trả lời của Anh/Chị:
1. Giới tính
Nam
Nữ
2. Độ tuổi
≤ 25
26-35
36-45
46-55
> 55
3. Cấp bậc của anh/chị trong công việc hiện tại
Giám đốc, Phó giám đốc
Trưởng, Phó phòng ban
Nhân viên
4. Thời gian làm việc tại công ty
Dưới 6 tháng
Từ 6 tháng đến dưới 1 năm
Từ 1 năm đến dưới 2 năm
Từ 2 năm đến dưới 5 năm
Trên 5 năm
Phụ lục 3: THỐNG KÊ MƠ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU
Giới tính
Frequenc
y
Valid Nam
Nữ
Total
Percent
Valid
Cumulative
Percent
Percent
154
64.7
64.7
64.7
84
35.3
35.3
100.0
238
100.0
100.0
Tuổi
Frequenc
y
Valid Nhỏ hơn hoặc bằng
Percent
Valid
Cumulative
Percent
Percent
32
13.4
13.4
13.4
Từ 26 đến 35 tuổi
152
63.9
63.9
77.3
Từ 36 đến 45 tuổi
50
21.0
21.0
98.3
Từ 46 đến 55 tuổi
4
1.7
1.7
100.0
238
100.0
100.0
25 tuổi
Total
Cấp bậc
Frequenc
y
Valid Giám đốc/ Phó giám
Percent
Valid
Cumulative
Percent
Percent
1
.4
.4
.4
7
2.9
2.9
3.4
Nhân viên
230
96.6
96.6
100.0
Total
238
100.0
100.0
đốc
Trưởng/ Phó phòng
Thâm niên
Frequenc
y
Valid Dưới 6 tháng
Từ 6 tháng đến dưới
1 năm
Từ 1 năm đến dưới 2
năm
Từ 2 năm đến dưới 5
năm
Trên 5 năm
Total
Percent
Valid
Cumulative
Percent
Percent
27
11.3
11.3
11.3
54
22.7
22.7
34.0
49
20.6
20.6
54.6
75
31.5
31.5
86.1
33
13.9
13.9
100.0
238
100.0
100.0
Phụ lục 4: PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA
Reliability Statistics
Cronbach's
N of
Alpha
Items
.888
5
Item-Total Statistics
Scale
Cronbach's
Scale Mean
Variance if
Corrected
Alpha if
if Item
Item
Item-Total
Item
Deleted
Deleted
Correlation
Deleted
GTHH1
12.83
9.384
.745
.860
GTHH2
13.05
9.200
.769
.854
GTHH3
12.86
8.967
.825
.841
GTHH4
12.77
9.225
.801
.847
GTHH5
12.78
10.748
.511
.909
Reliability Statistics
Cronbach's
N of
Alpha
Items
.858
5
Item-Total Statistics
Scale
Cronbach's
Scale Mean
Variance if
Corrected
Alpha if
if Item
Item
Item-Total
Item
Deleted
Deleted
Correlation
Deleted
GTTN1
14.94
10.663
.683
.827
GTTN2
15.05
11.006
.652
.835
GTTN3
15.01
10.599
.728
.817