TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG CHO TÒA NHÀ
Tải bản đầy đủ - 0trang
CHƯƠNG II: TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG CHO TỊA NHÀ
PRFK
236
AST
3628
220/5
0
2x36/
40
121 122 26
6
0
27
9
30
2
8
8
40
Đặc tính sản phẩm:
- Thiết kế và sản xuất theo dây chuyền chất lượng nghiêm
ngặt, đạt tiêu chuẩn châu Âu EN 60598.
- Chú trọng thiết kế thuận tiện cho việc lắp đặt với khung
trần nổi dạng T – bar.
- Có chóa tán quang bằng nhơm bright nhập khẩu từ nước
ngồi cho hệ số phản xạ ánh sáng cao và hiệu quả.
- Dây dẫn chịu nhiệt loại bản nhỏ ∅: 0.5mm thuận lợi khi đi
dây trên tường mà không bị lộ gây mất thẩm mỹ.
- Các linh kiện lắp đặt cơ động, dễ dàng tháo lắp.
- Loại bóng sử dụng: Bóng T8 hoặc T10 loại huỳnh quang
Led, mỗi máng 2 bóng, mỗi bóng từ 36 – 40W.
2.2.2 Đèn huỳnh quang âm trần PRFK 418 Paragon 4x18W
Bảng 2.2 Thông số kỹ thuật đèn huỳnh quang âm trần PRFK 418
Paragon 4x18W
Mã số Mã số
mới
Điện
áp
Bóng
Kích thước
x
L
L1
L2
C.suất
PRFK
418
220/5
0
4x18/
20
AST
1848
606 610 26
W
W1 H
H1
58
4
60
6
40
8
8
Đặc tính sản phẩm:
- Ngun vật liệu cấu tạo chủ yếu được nhập khẩu từ những
nhà cung cấp uy tín ở nước ngồi, đảm bảo các tiêu chuẩn
chất lượng nghiêm ngặt
- Kích thước máng được nhà sản xuất công bố: 606 x 606 x
40mm
- Thiết kế thêm chóa tán quang dày 0,3m được làm từ nhơm
bright cao cấp nhập khẩu từ châu Âu
- Thiết kế bản rộng với 4 bóng đèn bên trong
- Hiệu suất phản quang: 85%, điện áp hoạt động đầu
vào: 220V/ 50Hz
Trang 15
CHƯƠNG II: TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG CHO TỊA NHÀ
2.2.3 Đèn chiếu sáng cầu thang – DN024B 20W D175
Bảng 2.3 Thông số kỹ thuật đèn chiếu sáng cầu thang – DN024B
20W D175
Thông số điện
Thơng số quang
Điệ
n
áp
Tuổi
thọ
(h)
Quang
thơng
(lm)
Hiệu
suất
quan
g
(lm/
W)
Nhiệ
t độ
màu
(K)
Chỉ
số
hồ
n
mà
u
(Ra)
Đườn
g
kính
kh
t
(mm)
Chiề Bảo
u
hành
cao
(mm
)
20.0
00
1800
90
650
0
80
183
33
(V)
Cơn
g
suấ
t
(W)
220 20
Thơng số hình học
2 năm
400
0
300
0
2.2.4 Đèn chiếu sáng hành lang - DN027B 18W
Bảng 2.4 Thông số kỹ thuật đèn chiếu sáng hành lang - DN027B
18W
Thơng số điện
Thơng số quang
Điệ
n
áp
Tuổi
thọ
(h)
Quang
thơng
(lm)
Hiệu
suất
quan
g
(lm/
W)
Nhiệ
t độ
màu
(K)
Chỉ
số
hồ
n
mà
u
(Ra)
Đườn
g
kính
kh
t
(mm)
Chiề
u
cao
(mm
)
Đường
kính
cắt
(mm)
20.0
00
1500
85
650
0
80
175
25
190
(V)
Cơn
g
suấ
t
(W)
100 18
240
Thơng số hình học
400
0
300
Trang 16
CHƯƠNG II: TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG CHO TỊA NHÀ
0
2.2.5 Đèn chiếu sáng nhà vệ sinh - DN027B 8W
Bảng 2.5 Thông số kỹ thuật đèn chiếu sáng nhà vệ sinh - DN027B
8W
Thơng số điện
Thơng số quang
Điệ
n
áp
Tuổi
thọ
(h)
Quang
thơng
(lm)
Hiệu
suất
quan
g
(lm/
W)
Nhiệ
t độ
màu
(K)
Chỉ
số
hồ
n
mà
u
(Ra)
Đườn
g
kính
kh
t
(mm)
Chiề
u
cao
(mm
)
Đường
kính
cắt
(mm)
20.0
00
600
85
650
0
80
125
25
100
(V)
Cơn
g
suấ
t
(W)
100 8
240
Thơng số hình học
400
0
115
90
300
0
2.2.6 Đèn chiếu sáng khẩn cấp – PEMC210SW
Bảng 2.6 Thông số kỹ thuật đèn chiếu sáng khẩn cấp – PEMC210SW
Von/H
z
Bóng x Kích thước (mm)
C.suất
Dài
Độ dày
(W)
220/5
0
2x10
270
90
Nhiệt
0
Pin Acid
C
Cao
độ (
)
280
-10-40
12V/5A
h
2.2.7 Đèn định hướng lối đi và thốt hiểm – PEXF23SC
Bảng 2.7 Thơng số kỹ thuật đèn định hướng lối đi và thoát hiểm –
PEXF23SC
Trang 17
CHƯƠNG II: TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG CHO TỊA NHÀ
Von/H
z
Bóng x Kích thước (mm)
C.suất
Dài
Độ dày
(W)
220/5
0
3
365
22
Nhiệt
0
Pin Ni-Cd
C
Cao
độ (
)
145
-10-40 2.4V/0.35
Ah
2.3 Tính tốn chiếu sáng cho tòa nhà
Căn cứ vào bản vẽ mặt bằng xây dựng của tòa nhà ngân hàng BIDV gồm 9 tầng.
Để đảm bảo chiếu sáng cho văn phòng làm việc, phương án đưa ra là dùng đèn ống
huỳnh quang âm trần và đèn led downlight âm trần.
Khi thiết kế chiếu sáng cho các văn phòng và các phòng hành chính ngồi ánh
sáng tự nhiên còn phải có ánh sáng đèn và yêu cầu cầu đặt ra cho người thiết kế :
Đảm bảo độ rọi đầy đủ trên bề mặt làm việc. phài có sự tương phản giữa các
mặt cần chiếu sáng và nền, mức độ chiếu sáng và sự tập hợp quang phổ chiếu
sáng.
Độ rọi phân bố đồng đều, ổn định trong quá trình chiếu sáng trên phạm vi bề
mặt làm việc bằng cách hạn chế dao động của lưới điện.
Tập hợp quang phổ ánh sáng, nhất là lúc cần đảm bảo sự truyền sáng tốt nhất
hạn chế sự lóa mắt, hạn chế sự mệt mỏi khi làm việc, học tập.
Hạn chế sự phản xạ chói của nguồn sáng bằng cách dùng ánh sáng phản xạ,
chọn cách bố trí đèn, chiều cao treo đèn sao cho phù hợp với vị trí địa hình.
2.3.1 Tính tốn chiếu sáng kho bạc
Diện tích: kho bạc có diện tích là :
S = 29m 2
Màu sơn: trần: màu trắng, tường: màu xanh trắng, sàn: gạch nên có hệ số phản
xạ trần tường sàn lần lượt là : 0,75; 0,45; 0,2.
Độ rọi theo tiêu chuẩn TCVN7114-1_2008 dành cho kho: E=150 lx.
Nhiệt độ màu: theo đồ thị đường cong Kruithof ta có Tm(0K) = 3000-4000.
Khi đã xác định được độ rọi và nhiệt độ màu ta chọn bóng đèn loại ống huỳnh
0
quang có chiều dài 1,2m, Tm( K)=3800, cơng suất 36W và có quang thông là
lm. Ta sử dụng bộ đèn gồm 2 đèn huỳnh quang 2x36W.
Trang 18
∅d
=2500
CHƯƠNG II: TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG CHO TỊA NHÀ
Xác định số bộ đèn:
- Tính tổng quang thơng:
∅t = S × E = 29 × 150 = 4350(lm)
- Tính tổng cơng suất của đèn chiếu: vì đèn huỳnh quang trên có quang hiệu là 50
lm/W .
Pt =
∅ t 4350
=
= 87W
50
50
Vậy số lượng bộ đèn cần dùng trong kho bạc là:
Nd =
Pt
87
=
= 1.2
2 × 36 2 × 36
bộ => chọn 2 bộ
Hình 2.1 Bố trí đèn chiếu sáng kho bạc
2.3.2 Tính tốn chiếu sáng khu giao dịch khách hàng cá nhân
Diện tích: khu giao dịch khách hàng cá nhân có diện tích là:
S = 70m 2
Màu sơn: trần: màu trắng, tường: màu xanh trắng, sàn: gạch nên có hệ số phản
xạ trần tường sàn lần lượt là : 0,75; 0,45; 0,2.
Độ rọi theo tiêu chuẩn TCVN7114-1_2008 dành cho khu làm việc: E=400 lx.
Nhiệt độ màu: theo đồ thị đường cong Kruithof ta có Tm(0K) = 3000-4000.
Khi đã xác định được độ rọi và nhiệt độ màu ta chọn bóng đèn loại ống huỳnh
0
quang có chiều dài 0,6m, Tm( K)=3800, cơng suất 18W và có quang thơng là
Trang 19
∅d
=1350
CHƯƠNG II: TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG CHO TỊA NHÀ
lm. Ta sử dụng bộ đèn gồm 4 đèn huỳnh quang 4x18W.
Xác định số bộ đèn:
- Tính tổng quang thơng:
∅t = S × E = 70 × 400 = 28000(lm)
- Tính tổng cơng suất của đèn chiếu: vì đèn huỳnh quang trên có quang hiệu là 58
lm/W
Pt =
∅t 28000
=
= 482, 7(W )
58
58
Vậy số lượng bộ đèn cần dùng trong khu giao dịch khách hàng cá nhân là:
Nd =
Pt
482, 7
=
= 6, 7
4 ×18 4 ×18
bộ => chọn 6 bộ
Hình 2.2 Bố trí đèn chiếu sáng khu giao dịch khách hàng cá nhân
2.3.3 Tính tốn chiếu sáng khu quan hệ khách hàng doanh nghiệp
Diện tích: khu quan hệ khách hàng doanh nghiệp có diện tích là:
S = 91,5m2
.
Màu sơn: trần: màu trắng, tường: màu xanh trắng, sàn: gạch nên có hệ số phản
xạ trần tường sàn lần lượt là : 0,75; 0,45; 0,2.
Độ rọi theo tiêu chuẩn TCVN7114-1_2008 dành cho khu làm việc: E=400 lx.
Nhiệt độ màu: theo đồ thị đường cong Kruithof ta có Tm(0K) = 3000-4000.
Trang 20
CHƯƠNG II: TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG CHO TÒA NHÀ
Khi đã xác định được độ rọi và nhiệt độ màu ta chọn bóng đèn loại ống huỳnh
0
quang có chiều dài 0,6m, Tm( K)=3800, cơng suất 18W và có quang thông là
∅d
=1350
lm. Ta sử dụng bộ đèn gồm 4 đèn huỳnh quang 4x18W.
Xác định số bộ đèn:
- Tính tổng quang thơng:
∅t = S × E = 91.5 × 400 = 36600(lm)
- Tính tổng cơng suất của đèn chiếu: vì đèn huỳnh quang trên có quang hiệu là 58
lm/W .
Pt =
∅t 36600
=
= 631(W )
58
58
Vậy số lượng bộ đèn cần dùng trong khu quan hệ khách hàng doanh nghiệp là:
Nd =
Pt
631
=
= 8, 7
4 ×18 4 × 18
bộ => chọn 10 bộ
Hình 2.3 Bố trí đèn chiếu sáng khu quan hệ khách hàng doanh nghiệp
2.3.4 Tính tốn chiếu sáng phòng phó giám đốc tầng 2
Diện tích: phòng phó giám đốc tầng 2 có diện tích là:
S = 56m 2
.
Màu sơn: trần: màu trắng, tường: màu xanh trắng, sàn: gạch nên có hệ số phản
xạ trần tường sàn lần lượt là : 0,75; 0,45; 0,2.
Trang 21
CHƯƠNG II: TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG CHO TỊA NHÀ
Độ rọi theo tiêu chuẩn TCVN7114-1_2008 dành cho khu làm việc: E=400 lx.
Nhiệt độ màu: theo đồ thị đường cong Kruithof ta có Tm(0K) = 3000-4000.
Khi đã xác định được độ rọi và nhiệt độ màu ta chọn bóng đèn loại ống huỳnh
quang có chiều dài 0,6m, Tm(0K)=3800, cơng suất 18W và có quang thơng là
∅d
=1350
lm. Ta sử dụng bộ đèn gồm 4 đèn huỳnh quang 4x18W.
Xác định số bộ đèn:
- Tính tổng quang thơng:
∅t = S × E = 56 × 400 = 22400(lm)
- Tính tổng cơng suất của đèn chiếu: vì đèn huỳnh quang trên có quang hiệu là 58
lm/W
Pt =
∅ t 22400
=
= 386, 2(W )
58
58
Vậy số lượng bộ đèn cần dùng trong phòng phó giám đốc tầng 2 là:
Nd =
Pt
386, 2
=
= 5, 3
4 × 18 4 ×18
bộ => chọn 6 bộ
Hình 2.4 Bố trí đèn chiếu sáng phòng phó giám đốc tầng 2
2.3.5 Tính tốn chiếu sáng khu hành lang và không gian chờ tầng 2
Trang 22
CHƯƠNG II: TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG CHO TỊA NHÀ
Diện tích: khu hành lang và khơng gian chờ tầng 2 có diện tích là:
S = 113,8m 2
.
Màu sơn: trần: màu trắng, tường: màu xanh trắng, sàn: gạch nên có hệ số phản
xạ trần tường sàn lần lượt là : 0,75; 0,45; 0,2.
Độ rọi theo tiêu chuẩn TCVN7114-1_2008 dành cho khu hành lang: E=300 lx.
Nhiệt độ màu: theo đồ thị đường cong Kruithof ta có Tm(0K) = 3000
Khi đã xác định được độ rọi và nhiệt độ màu ta chọn bóng đèn downlight có
Tm(0K)=3000, cơng suất 18W và có quang thơng là
∅d
=1500 lm. Ta sử dụng bộ đèn
gồm 1 đèn downlight 18W.
Xác định số bộ đèn:
- Tính tổng quang thơng:
∅t = S × E = 113,8 × 300 = 34140(lm)
- Tính tổng cơng suất của đèn chiếu: vì đèn huỳnh quang trên có quang hiệu là 85
lm/W
Pt =
∅t 34140
=
= 401, 6(W )
85
85
Vậy số lượng bộ đèn cần dùng trong khu hành lang và không gian chờ tầng 2 là:
Nd =
Pt 401, 7
=
= 22,3
18
18
bộ => chọn 22 bộ
Hình 2.5 Bố trí đèn chiếu sáng khu hành lang và khơng gian chờ tầng 2
2.3.6 Tính tốn chiếu sáng phòng nhân sự
Diện tích: phòng nhân sự có diện tích là:
S = 45m2
Trang 23
.
CHƯƠNG II: TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG CHO TÒA NHÀ
Màu sơn: trần: màu trắng, tường: màu xanh trắng, sàn: gạch nên có hệ số phản
xạ trần tường sàn lần lượt là : 0,75; 0,45; 0,2.
Độ rọi theo tiêu chuẩn TCVN7114-1_2008 dành cho khu làm việc: E=400 lx.
Nhiệt độ màu: theo đồ thị đường cong Kruithof ta có Tm(0K) = 3000-4000.
Khi đã xác định được độ rọi và nhiệt độ màu ta chọn bóng đèn loại ống huỳnh
quang có chiều dài 0,6m, Tm(0K)=3800, cơng suất 18W và có quang thơng là
∅d
=1350
lm. Ta sử dụng bộ đèn gồm 4 đèn huỳnh quang 4x18W.
Xác định số bộ đèn:
- Tính tổng quang thơng:
∅ t = S × E = 45 × 400 = 18000(lm)
- Tính tổng cơng suất của đèn chiếu: vì đèn huỳnh quang trên có quang hiệu là 58
lm/W
Pt =
∅t 18000
=
= 310, 3(W )
58
58
Vậy số lượng bộ đèn cần dùng trong phòng nhân sự là:
Nd =
Pt
310, 3
=
= 4,3
4 × 18 4 ×18
Trang 24
bộ => chọn 6 bộ
CHƯƠNG II: TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG CHO TỊA NHÀ
Hình 2.6 Bố trí đèn chiếu sáng phòng nhân sự
2.3.7 Tính tốn chiếu sáng phòng tài chính kế tốn
Diện tích: phòng tài chính kế tốn có diện tích là:
S = 126m 2
.
Màu sơn: trần: màu trắng, tường: màu xanh trắng, sàn: gạch nên có hệ số phản
xạ trần tường sàn lần lượt là : 0,75; 0,45; 0,2.
Độ rọi theo tiêu chuẩn TCVN7114-1_2008 dành cho khu làm việc: E=400 lx.
Nhiệt độ màu: theo đồ thị đường cong Kruithof ta có Tm(0K) = 3000-4000.
Khi đã xác định được độ rọi và nhiệt độ màu ta chọn bóng đèn loại ống huỳnh
0
quang có chiều dài 0,6m, Tm( K)=3800, cơng suất 18W và có quang thơng là
lm. Ta sử dụng bộ đèn gồm 4 đèn huỳnh quang 4x18W.
Trang 25
∅d
=1350