4 Phân tích mô hình khái niệm – logic
Tải bản đầy đủ - 0trang
3.4.2.2 Biểu đồ luồng dữ liệu mức vật lý mức 1 của tiến trình
Tính lương
3.4.2.3 Biểu đồ luồng dữ liệu mức vật lý mức 1 của tiến trình
Lập sổ
76
76
3.4.2.4Biểu đồ luồng dữ liệu mức vật lý mức 1 của tiến trình
Lập báo cáo
3.4.3 Mơ hình dữ liệu quan hệ
Đầu vào được sử dụng để thiết kế mơ hình E – R là các thơng tin để tính
lương của cán bộ công nhân viên. Thông tin này được tập hợp từ Hồ sơ nhân
viên, Bảng chấm công, Bảng phụ cấp/khấu trừ khác, Bảng tạm ứng, Bảng
tham số tính lương, Bảng thanh tốn lương
77
77
Ký pháp sử dụng :
Ký hiệu
Tên
Giải thích
Tên thực thể (danh Thực thể là một khái niệm để
THỰC
THỂ
từ)
chỉ một lớp các đối tượng cụ
thể hay có cùng đặc trưng
chung.
Tên thuộc tính
Thuộc tính thường
Chỉ các đặc trưng thơng
thường của một thực thể
Tên thuộc tính
Thuộc tính định danh
Là thuộc tính mà giá trị của nó
cho ta phân biệt hai bản thể
khác nhau.
Tên thuộc tính
Là thuộc tính có thể nhận
nhiều hơn một giá trị đối với
Thuộc tính lặp
một bản thể.
TÊN QUAN HỆ
Mối quan hệ (động Phản ánh mối quan hệ vốn có
từ, cụm danh động giữa các bản thể của các thực
từ)
thể đó.
Các bản số của thực
thể tham gia mối
quan hệ
,
Tương ứng với 0 , 1 , nhiều
,
3.4.4.1 Liệt kê, chính xác hóa và lựa chọn thơng tin
Tên chính xác của các đặc trưng
Viết gọn tên đặc trưng
Đánh dấu loại ở mỗi bước
1NF
78
78
2NF
3NF
A.HỒ SƠ NHÂN VIÊN
Mã Nhân viên
√
Họ Tên Nhân viên
√
Bí danh
√
Ngày sinh
√
Nơi sinh
√
Giới tính
√
Số chứng minh thư
√
Ngày cấp CMT
√
Nơi cấp CMT
√
Nguyên quán
Hộ khẩu thường trú
√
Nơi ở
√
Dân tộc
√
Tơn giáo
√
Trình độ văn hóa
√
Ngoại Ngữ
√
Tin Học
√
Địa chỉ liên lạc
Điện thoại nhà riêng
Điện thoại di động
Số hợp đồng
Số HĐ
√
Chức vụ
√
Phòng Ban
√
Ngày bđ làm việc
√
79
79
√
Ngày kết thúc
Bậc lương
HSL
√
Mã số Thuế
MS Thuế
√
Số Người phụ thuộc
NPT
√
B.BẢNG CHẤM CƠNG
√
Tháng tính lương
Số thứ tự
STT
√
Phòng Ban
PB
√
Họ Tên Nhân viên
Họ tên NV
√
√
Chức Vụ
Số Ngày làm việc
√
Số ngày nghỉ 100% lương
√
C.BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM
√
Tháng tính lương
Số Thứ Tự
STT
√
Phòng Ban
PB
√
Họ Tên Nhân viên
Họ tên NV
√
Số giờ làm thêm ngày thường
Giothuong
√
Số giờ làm thêm ngày Tết, lễ
Giole
√
Lương làm thêm ngoài giờ
LGNG
√
D.BẢNG TẠM ỨNG
√
Ngày tháng
Số thứ tự
STT
√
Phòng Ban
PB
√
Họ tên Nhân viên
Họ Tên NV
√
Chức vụ
CV
√
80
80
Số tạm ứng
UNG
√
Lý do tạm ứng
LYDO
√
E.BẢNG PHỤ CẤP KHÁC
√
STT
Chức vụ
Họ tên NV
Phụ Cấp
PCK
√
√
F.BẢNG KHẤU TRỪ KHÁC
√
STT
√
Ngày tháng
Họ tên Nhân Viên
Họ tên NV
√
Chức vụ
CV
√
Phòng Ban
PB
√
Mức khấu trừ
KHAUTRU
√
√
Lý do
G.BẢNG LƯƠNG
√
Tháng tính lương
Số thứ tự
STT
√
Họ Tên Nhân Viên
Họ Tên NV
√
Phòng ban
PB
√
Chức vụ
CV
√
Số ngày làm việc
Số ngày làm việc
√
Số ngày nghỉ phép 100%lương
Nghỉ phép
√
Tổng số ngày hưởng lương
N
√
Số giờ làm thêm
NGIO
√
Hệ số lương
HSL
√
Phụ cấp chức vụ
HSCV
√
81
81
Lương chính
LGCH
√
Lương làm thêm
LGNG
√
Lương khoán
LKHOAN
√
Phụ cấp khác
PCK
√
Tạm ứng
UNG
√
Khấu trừ khác
KHAUTRU
√
Tiền thưởng
TT
√
Bảo hiểm xã hội
BHXH
√
Bảo hiểm y tế
BHYT
√
Bảo hiểm thất nghiệp
BHTN
√
Tổng thu nhập
TN
√
Thuế Thu nhập cá nhân
TNCN
√
Thực lĩnh
TL
√
3.4.4..2.Xác định các thuộc tính và thực thể
THỰC THỂ
1.Hồ sơ nhân viên
82
THUỘC TÍNH
TÊN VIẾT TẮT
- Mã nhân viên
- Manv
- Tên nhân viên
- Tennv
- Vai trò
- Vaitro
- Ngày sinh
- Ngaysinh
- Giới tính
- Gioitinh
- Địa chỉ
- Dc
- Mã số thuế
- Masothue
- Ngày vào làm
- Ngayvaolam
82
2. Phòng ban
3.Chức vụ
- Số người phụ thuộc
-Songuoiphuthuoc
- Điện thoại
- Sdt
- Trình độ
- Trinhdo
- Hệ số lương
- HSL
- Mã phòng ban
- Mapb
- Tên phòng ban
- Tenpb
- Số điện thoại
- Sdt
- Mã chức vụ
- Macv
- Tên chức vụ
-Tencv
- Hệ số phụ cấp chức vụ
-HSPCCV
- Tháng
- Thang
- Năm
-Nam
- Hệ số phụ cấp trách nhiệm
- HStrachnhiem
- Hệ số phụ cấp khác
- HSPCkhac
4. Thơng tin tính - Thưởng ngoài giờ
lương
83
- Thuongngoaigio
- Thưởng doanh số
- Thuongdoanhso
- Phạt đi muộn
- Phatdimuon
- Tạm ứng
- Tamung
- Giảm trừ gia cảnh
- Giamtrugiacanh
- Hệ số phụ cấp ăn trưa
- HSantrua
83