PHIẾU LĨNH VẬT TƯ THEO HẠN MỨC
Tải bản đầy đủ - 0trang
14 khoản
Chủ nhiệm CT
CB kỹ thuật CT
Ngày 8 tháng 3 năm 2000
Người nhận
Dỗn Khắc Trấn
Nguyễn Văn Thành
Ngơ Xn Thiều
Căn cứ vào phiếu lĩnh vật tư theo hạn mức(biểu số 2.3), nhân viên kinh tế lập
phiếu xuất kho.
Biểu số 2.4
Đơn vị:
NHNN Mường Lay
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 8 tháng 3 năm 2000
Họ tên người nhận hàng: Ngô Xuân Thiều
Lý do xuất: xây lắp phần thô
Xuất tại kho: NHNN Mường Lay- Lai Ch
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tên nhãn hiệu quy Mã
cách phẩm chất vật số
tư (sản phẩm, hàng
hoá)
Xi măng Bỉm Sơn
Cát bê tơng
Cát xây
Gạch chỉ A
Cót TH
Đá 1 x 2
Vôi cục
Tre cây
Gỗ cốp pha
Thép Φ 8
Thép Φ 12
Thép Φ 16
Mẫu số 02-VT -QĐ số 1141TC/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của
Bộ Tài chính
Quyển số: 01
Số: 36
Nợ: 621
Có: 152
Đơn
Số lượng
vị tính Yêu
Thực
cầu
xuất
Đơn
giá
Thành tiền
kg
m3
"
viên
m2
m3
kg
cây
m3
kg
"
"
1.015
60.000
40.000
280
2.000
150.000
400
3.000
620.000
5.200
5.000
5.000
21.924.000
2.400.000
2.400.000
23.296000
472.000
4.800.000
2.400.000
600.000
1.488.000
8.424.000
1.800.000
3.000.000
- 46 -
21.600
40
60
83.200
236
32
6.000
200
2,4
1.620
360
600
21.600
40
60
83.200
236
32
6.000
200
2,4
1.620
360
600
Thép Φ 18
"
1.700 1.700 4.900
Thép 1 ly
"
40
40
7.200
Cộng
(Bằng chữ: Tám mươi mốt triệu sáu trăm hai mươi hai ngàn đồng)
Cuối tháng căn cứ vào các phiếu xuất kho nhân viên kinh tế lập
cáo xuất vật tư tháng 1 - 5/2000.
13
14
- 47 -
8.330.000
288.000
81.622.000
Báo
Biểu số 2.5
BÁO CÁO XUẤT VẬT TƯ T1 - 5/2000
Cơng trình: Ngân hàng Nơng nghiệp Mường Lay - Lai Châu
Đơn vị tính: đồng
ST
T
Tên vật tư
ĐVT
Số lượng
Thành tiền
1
Xi măng Bỉm Sơn PC 30
kg
85.000
86.275.000
2
Thép Φ 25
"
4.330
16.887.000
3
Thép Φ 18
"
4.170
20.433.000
4
Thép Φ 16
"
3.180
15.900.000
...
...
...
...
...
83
Gạch chỉ A
viên
110.000
30.800.000
84
Bình nóng lạnh Ý 30 L
bộ
02
2.840.000
85
Cát xây
m3
130
5.200.000
86
Gạch lát nền 300 x 300
"
250
13.863.750
87
Đá 1 x 2
"
145
21.750.000
88
Đèn tuýp đơi 1,2m có chao
bộ
15
1.950.000
Ghi chú
Cộng
438.210.051
(Bằng chữ: Bốn trăm ba mươi tám triệu, hai trăm mười ngàn, không
trăm năm mươi mốt đồng).
Ngày 30 tháng 5 năm 2000
Chỉ huy trưởng
Người lập
Căn cứ vào báo cáo xuất vật tư T1 – T5 /2000 (Biểu số 2.5) của cơng
trình Ngân hàng Nơng nghiệp Mường Lay - Lai Châu gửi về phòng kế tốn
cơng ty, kế toán tổng hợp hạch toán xuất vật liệu trực tiếp vào giá thành cơng
trình và lập chứng từ ghi sổ.
- 48 -
Biểu số 2.6
Đơn vị: C T XL & VTXD
8
Chứng từ
Số Ngày
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 270
Ngày 10 tháng 6 năm
2000
Số
TK
Trích yếu
hiệu
Nợ
Cơng trình NHNN Mường 621
lay - Lai Châu xuất vật tư
T1 - T5/2000 vào cơng trình
Có
Số tiền
Nợ
438.210.051
152
Cộng
438.210.051
Có
438.210.051
438.210.051
Kèm theo 01 BC xuất
Căn cứ vào chứng từ ghi sổ số 270 (Biểu số 2.6), kế toán lập CTGS số
271 (Biểu số 2.7) để kết chuyển chi phí NVL trực tiếp vào TK 1541 (chi tiết
cơng trình NHNN Mường Lay- Lai Châu).
Biểu số 2.7
Đơn vị: Công ty XL và VTXD
CHỨNG TỪ GHI SỔ
8
Số 271
Ngày 10 tháng 6 năm
2000
Chứng từ
Trích yếu
Số Ngày
Số
TK
hiệu
Nợ
Có
Kết chuyển chi phí NVL trực 1541
tiếp vào giá thành cơng trình
NHNN Mường Lay - Lai
Châu
Cộng
Số tiền
Nợ
438.210.051
621
438.210.051
438.210.051
- 49 -
Có
438.210.051