Tải bản đầy đủ - 0trang
II. ĐẠI CƯƠNG HỆ KHỚP
B. PHÂN LOẠI:
Chức năng
−
−
−
Khớp động
Khớp bán động
Khớp bất động
10/7/18
Cấu tạo
−
−
−
Khớp sợi
Khớp sụn
Khớp hoạt dịch
18
II. ĐẠI CƯƠNG HỆ KHỚP
E. PHÂN LOẠI THEO CHỨC NĂNG
1. Khớp động: Sụn khớp, ổ khớp, bao hoạt dịch, bao khớp.
10/7/18
19
II. ĐẠI CƯƠNG HỆ KHỚP
E. PHÂN LOẠI THEO CHỨC NĂNG
2. Khớp bán động: Có khe khớp, bao khớp sợi (biên độ cử động rất nhỏ)
10/7/18
20
II. ĐẠI CƯƠNG HỆ KHỚP
E. PHÂN LOẠI THEO CHỨC NĂNG
3. Khớp bất động: Các xương nối với nhau bằng mô liên kết sợi, sụn hoặc xương
10/7/18
21
III. XƯƠNG TRỤC
A. XƯƠNG ĐẦU - MẶT
B. XƯƠNG THÂN
10/7/18
22
III. XƯƠNG TRỤC
A. XƯƠNG ĐẦU - MẶT:
VỊM SỌ
KHỐI XƯƠNG SỌ (8)
NỀN SỌ
XƯƠNG ĐẦU MẶT
NHĨM XƯƠNG ĐƠN
KHỐI XƯƠNG
MẶT (15)
NHĨM XƯƠNG ĐƠI
10/7/18
23
III. XƯƠNG TRỤC
A.
XƯƠNG ĐẦU - MẶT:
1. Khối xương sọ:
−
−
Gồm có 8 xương, chia làm 2 phần (vòm & nền sọ)
Chức năng bảo vệ não bộ và có lỗ thông nối với tủy sống
10/7/18
24
III. XƯƠNG TRỤC
A.
XƯƠNG ĐẦU - MẶT:
1. Khối xương sọ:
MÀO SÀNG
X. TRÁN
X. ĐỈNH
M
DƯƠNG
X.
CH
Ẩ
X. BƯỚM
10/7/18
X. THÁI
XƯƠNG BƯỚM
25
III. XƯƠNG TRỤC
A.
XƯƠNG ĐẦU - MẶT:
1. Khối xương sọ:
Xương trán:
Ụ TRÁN
LỖ TRÊN Ổ MẮT
ĐM-TK trên ổ mắt
CUNG MÀY
10/7/18
26
III. XƯƠNG TRỤC
A.
XƯƠNG ĐẦU - MẶT:
1. Khối xương sọ:
Xương sàng:
MÀO SÀNG
MẢNH SÀNG
XOANG SÀNG
10/7/18
27
III. XƯƠNG TRỤC
A.
XƯƠNG ĐẦU - MẶT:
1. Khối xương sọ:
Xương bướm:
CÁNH BƯỚM NHỎ
CÁNH BƯỚM LỚN
HỐ YÊN
10/7/18
28