2 Giá thành sản xuất một đơn vị sản phẩm .
Tải bản đầy đủ - 0trang
Với g: giá thành một tấn than nguyên khai
g = 1600000 đồng/tấn.
Qnk: năng suất của nhà máy tính theo than nguyên khai.
Qnk = 3,2.106 tấn / năm.
ZNVL = QNK. g = 3,2.106. 1600000 = 5120000.106 đồng
ZNL: Chi phí nhiên liệu cho một tấn than nguyên khai
ZNL = 10% . ZNVL = 10% . 5120000.106 = 512000.106 đồng.
ZĐL: Chi phí động lực cho một tấn than nguyên khai.
ZĐL = 5% . ZNVL = 5%. 5 120000.106 = 256000.106 đồng.
ZTL: Chi phí về tiền lương
ZTL = N.I.12
Trong đó:
I : Mức tiền lương trung bình của mỗi cơng nhân.
N: Số cơng nhân có trong danh sách nhà máy.
N = Ncm . Hds
Với: Ncm là số cơng nhân có mặt.
Hds là hệ số công nhân trong danh sách.
HDS =
T cd : Số ngày làm việc theo chế độ năm, vì theo thiết kế doanh nghiệp làm
việc khơng có ngày nghỉ nên Tcd = 365 – Tlt ( Tlt là số ngày nghỉ lễ, tết trong năm,
ở đây ta chọn Tlt = 8 )
Tkh : Số ngày làm việc theo kế hoạch năm
129
Tkh = (365 - Tlt - 52). Hkh
Hkh là hệ số tính đến số ngày làm việc theo kế hoạch ,ở đây ta chọn
Hkh = 0,88 nghĩa là số ngày nghỉ với các lý do khác nhau là 12%.
HDS = = 1,33
Cơng ty Tuyển than Cửa Ơng làm việc 3 ca trong 1 ngày.
NCM = 3.(NDT + 15%.NDT)
NDT: Số công nhân được bố trí theo dây truyền sản xuất.
Bảng 37: Số lượng cơng nhân được bố trí trong một ca.
Tên phân
xưởng
Hố nhận than
Nhà chuẩn bị
Tên khâu máy
Trưởng ca
Dỡ tải
Vận hành xe chất tải
Kiểm tra thiết bị điện
Tổng
Quản đốc
Trưởng ca
Sàng sơ bộ
Máy đập than nguyên khai
Vận hành băng tải số 1
Vệ sinh chung
Kiểm tra thiết bị điện
Lấy mẫu
Tổng
Quản đốc
Đốc công
Trưởng ca
Điều độ
Vận hành máy lắng
130
Số lượng
người trong
một ca
1
8
2
1
12
1
1
1
1
1
1
1
7
14
1
2
1
2
4
Nhà tuyển
Băng tải số 1
Băng tải số 2
Băng tải số 3
Băng tải số 4
Băng tải số 5
Băng tải số 6
Băng tải số 7
Băng tải số 8
Sàng khử cám
Sàng phân loại than
Máy đập than trung gian
Gầu nâng
Ly tâm lọc
Tháo băng tải bunke sản phẩm
Bơm nước tuần hoàn
Bơm nước trong
Lấy mẫu
Kiểm tra điện
Tổng
Tổng cộng
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
1
6
1
9
1
1
12
2
56
82
Theo bảng ta có số lượng cơng nhân bố trí theo dây truyền sản xuất trong 1
ca là 82 người
Số lượng công nhân có mặt là:
NCM = 3.( 82 + 0,15.82) = 283 người.
Vậy số cơng nhân có mặt trong danh sách là:
NDS = 283.1,33 = 377 người.
Vậy chi phí tiền lương là:
ZTL = 377 . 5000000 . 12 = 22 620.106 đồng.
ZBH : Chi phí bảo hiểm xã hội, kinh phí cơng đoàn:
131
ZBH = 19%.ZTL = 0,19 . 22 620.106 = 3 933 . 106 đồng.
ZKH : Chi phí khâu hao tài sản cố định:
ZKH = VTB. HTB + VXD.HXD
Trong đó:
HTB: Tỷ lệ khấu hao thiết bị: HTB = 15%
HXD: Tỷ lệ khấu hao xây dựng: HXD = 12 %
ZKH = 0,15 . 384000.106 + 0,12 . 480000.106 = 115200 . 106 đồng.
ZK: Chi phí khác.
ZK = zK.Q = 50000. 3,2.106 = 160000.106 đồng.
zK: Chi phí khác cho một tấn than nguyên khai: zK = 50 000 đồng/tấn
ZTN: Chi phí th ngồi:
ZTN = zTN.QNK = 25000. 3,2.106 = 80000.106 đồng.
zTN: Chi phí thuê ngoài cho một tấn than nguyên khai: zTN = 25000
Vậy tổng chi phí trong một năm sẽ là:
Z = ZNVL + ZNL + ZĐL + ZTL + ZBH + ZKH + ZK + ZTN
Z = 5120000.106 +512000.106 + 256000.106 + 22620.106 + 3393.106
+ 115200.106 + 160000.106 + 80000.106
Z = 6269213.106 đồng
Giá thành một đơn vị sản xuất trong năm là:
z = = 1959129,06 đồng/tấn
132
12.3. Lợi nhuận thu được hàng năm
L=T-Z
Trong đó:
Z: Tổng chi phí hàng năm
T: Tổng doanh thu
Bảng 12.2: Bảng doanh thu từ các sản phẩm tuyển
Tên SP
Cám khô
TS 50 - 100 mm
TS 35 - 50 mm
TS 15 - 35 mm
TS 6 - 15 mm
Cám ướt
Cám bùn
Cám trung gian
Cộng
A%
21,97
6,22
6,09
5,92
5,92
21,89
22,75
57,77
Q(t/h)
Q(t/năm)
206,98
46,49
46,66
57,53
58,38
25,85
18,5
37,74
1303974,00
292887,00
293958,00
362439,00
367794,00
162855,00
116550,00
237762,00
T = 6802796,7.106 đồng.
Lợi nhuận hàng năm:
L = 6802796,7.106 – 46269213.106 = 533583,7.106 đồng
Lợi nhuận hàng năm sau thuế:
533583,7.106 – 533583,7.106.10% = 480225,33.106 đồng
12.4. Thời hạn thu hồi vốn đầu tư
Thời gian thu hồi vốn
133
Đơn giá
(1000đ/t)
1800
3200
3000
2700
2300
1800
1800
1300
Tổng doanh
thu
(Triệu đồng)
2347153,2
937238,4
881874
978585,3
845926,2
293139
209790
309090,6
6802796,7
T=
Lợi nhuận hàng năm: L = 480255,33.106 đồng
Thời gian thu hồi vốn là:
T = = 2,43 năm
Vậy thời gian thu hồi vốn là 2 năm 6 tháng.
PHẦN PHỤ CHƯƠNG
134
Đặc tính kỹ thuật của của các thiết bị chính trong xưởng tuyển Tuyển
Khống.
1. Đặc tính kỹ thuật của sàng sơ bộ 100mm
Các thơng số
Năng suất t/h
Theo than (lỗ lưới 100mm )
Theo diệp thạch( lỗ lưới 100mm )
Kích thước cục lớn nhất, mm
Kích thước lưới mm
Rộng
Dài
Số mặt lưới
Kích thước lỗ lưới
Tần số dao động của lưới 1/ph
Góc nghiêng của lưới độ
Cơng suất động cơ, KW
Kích thước hình bao,mm
Dài
Rộng
Cao
Khối lượng của sàng
ГИТ 71
Đến 700
Đến 900
1100
2500
5000
1
50 – 300
650
10 – 30
30
5340
3370
2450
11100
2. Đặc tính kỹ thuật của máy đập
Các thơng số kỹ thuật
Năng suất t/h
Kích thước cục lớn nhất đưa đập
135
ДД - 310
125- 525
1000
СMД - 431
18-24
250
Độ lớn sản phẩm đập, mm
Đường kính trục đập, mm
Độ dài trục đập, mm
Cơng suất động cơ KW
Kích thước giới hạn của máy, mm
Dài
Rộng
Cao
Khối lượng của máy
0 - 300
1000
1250
40
0 – 13
800
600
55
5000
4375
1750
23500
1350
1255
1230
1240
3. Đặc tính kỹ thuật cuả sàng khử cám khô 6mm ,than sạch 35-50mm và
6 -15 mm
Các thơng số
Kích thước cục lớn nhất mm
Kích thước lưới mm
Dài
Rộng
Số mặt lưới
Biên độ dao động mm
Góc nghiêng mặt lưới (độ)
Cơng suất động cơ KW
Kích thước giới hạn mm
Dài
Rộng
Cao
Khối lượng của sàng
ГИСД 72
300.300.600
6000
2800
2
6
0-25
22*2
6980
3720
2500
12700
4. Đặc tính kỹ thuật của sàng cung 1mm
Các thơng số
Năng suất tính theo bùn đầu m3/h
Bán kính cong của lưới mm
Diên tích làm việc của lưới m2
Chiều rộng khe lưới mm
СД-03
450-500
800
3
0.5-1
136
Kích thước bao mm
Dài
Rộng
Cao
Khối lượng kg
1850
1415
2819
832
5. Đặc tính kỹ thuật của sàng khử nước lỗ lưới 6mm
Các thơng số
Kích thước cục lớn nhất mm
Kích thước lưới mm
Rộng
Dài
Số mặt lưới
Kích thước lỗ lưới trên mm
Kích thước lỗ lưới dưới mm
Cơng suất động cơ
Khối lượng kg
ГСЛ 72
600
2500
6000
2
7 – 30
0,5 – 2
17 * 2
11900
6. Đặc tính kỹ thuật của gầu nâng khử nước
Các thơng số
Nắng suất t/h
Dung tích gầu l
Chiều rộng gầu mm
Bước gầu mm
Tốc độ chuyển động m/s
Chiều dài gầu m
Khối lượng T
Khi dài 14 m
137
Э0-6
19 – 77
50
650
800
0,25
Đến 30
Э0-4
9 – 38
20
400
640
0,17
Đến 30
16,63
10,45
Khi dài 18 m
20,26
13,1
7. Đặc tính kỹ thuật của máy láng kiểu OMA
Các thông số kỹ thuật
Năng suất theo than đầu t/h
Năng suất theo đá thải t/h
Độ lớn than đưa tuyển mm
Diện tích lắng m2
Chiều rộng lưới m
áp lực khơng khí kg/m2
Chi phí khơng khí m3/s
Cơng suất động cơ KW
Kích thước hình bao mm
Dài
Rộng
Cao
Khối lượng T
OMA 10
Đến 250
Đến 100
250
10
2
0,04
90
2,8
5200
3500
4650
18
8. Đặc tính kỹ thuật của bể cô đặc dẫn động ở chu vi
Các thơng số
Năng suất t/ngày
Đường kính m
Chiều sâu m
Diện tích lắng m2
Công suất động cơ
Dẫn động KW
Khối lượng T
П - 18
250 – 750
18
3,6
250
3
33
9. Đặc tính kỹ thuật của máy li tâm lọc
138
Tháo bằng chấn động
Φ B - 100
80
1000
10
420 – 470
20
Các thông số
Năng suất theo pha rắn t/h
Đường kính rơ to chỗ lớn mm
Góc ở đỉnh nón (độ)
Tần số quay lần/ph
Tần số chấn động lần/ph
Cơng suất động cơ
Kích thước hình bao m
Dài
Rộng
Cao
Khối lượng T
2445
2165
1860
3,6
139