ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI CÁC CHI NHÁNH NHNo&PTNT KHU VỰC MIỀN TRUNG
Tải bản đầy đủ - 0trang
26
kinh t cũng nh
nh h
ng đ n ch t l
ng ho t đ ng tín d ng c a các Chi
nhánh NHNo&PTNT t i khu v c mi n Trung.
2.1.2. Khái quát v các chi nhánh NHNo&PTNT khu v c mi n Trung
2.1.2.1. Tổ chức bộ máy
Hi n nay, khu v c mi n Trung bao g m 15 Chi nhánh lo i 1 và lo i 2,
trong đó: nĕm 2006 có 13 Chi nhánh; nĕm 2007 là 14 Chi nhánh (CN H i
Châu tách ra kh i CN Đà Nẵng); cu i nĕm 2009 là 15 Chi nhánh (do CN
Buôn H tách ra kh i CN Đắk Lắk từ tháng 11/2009).
C c u tổ chức b máy c a các Chi nhánh nh sau:
+ Các Chi nhánh lo i 1 g m: Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế,
Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Gia
Lai, Kon Tum, Đắk Lắk. C c u tổ chức b máy: Giám đ c; các PGĐ và 8
phòng nghi p v : Phòng K ho ch tổng h p, Phòng Tín d ng, Phòng k tốn
ngân quỹ, Phòng đi n tốn, Phòng Hành chính và Nhân s , Phòng Ki m tra
Ki m sốt n i b , Phòng Kinh doanh ngo i h i, Phòng D ch v và Marketing.
+ Chi nhánh lo i 2 g m: Hải Châu, Đắk Nông, Buôn Hồ. C c u tổ chức
b máy các Chi nhánh lo i 2 g m có: Giám đ c; các phó giám đ c và 7 phòng
chun mơn nghi p v nh trên, nh ng khơng tách riêng phòng K ho ch
tổng h p và phòng Tín d ng mà g p thành: Phòng K ho ch, kinh doanh.
- C c u tổ chức b máy Chi nhánh lo i 3 g m: Giám đ c; các phó giám
đ c; t i đa 3 phòng nghi p v : phòng K ho ch và Kinh doanh, phòng K
tốn và Ngân quỹ, phòng Hành chính và Nhân s và các Phòng giao d ch.
- C c u tổ chức b máy Phòng giao d ch g m có: Giám đ c, 01 Phó
GĐ; tổ tín d ng và tổ K tốn ngân quỹ.
Tồn khu v c hi n nay có 182 Chi nhánh lo i 3, 183 phòng giao d ch.
27
C c u tổ chức b máy qu n lý c a các Chi nhánh khu v c mi n Trung
hi n nay đ c tổ chức theo mơ hình tr c tuy n chức nĕng. V i mơ hình này,
b máy qu n lý gọn gàng, nĕng đ ng đ c th hi n qua s đ sau:
NHNo&PTNT VI T NAM
VPĐD KHU V C MI N TRUNG
CÁC CHI NHÁNH KVMT
BAN LÃNH Đ O
Các
Các
Phòng
Phòng
Phòng
Phòng
Phòng
Phòng
Phòng
Phòng
Chi
Phòng
ki m
k
hành
tín
k
đi n
kinh
d ch
nhánh
giao
tra,
ho ch
chính
d ng
tốn
tốn
doanh
v và
NHNo
d ch
ki m
Tổng
và
ngân
ngo i
Marke
&
sốt
h p
nhân
quỹ
h i
-ting
PTNT
n ib
s
lo i 3
Hình 2.1: Cơ cấu tổ chức điều hành của các Chi nhánh khu vực Miền Trung
Chức nĕng, nhi m v c a các Chi nhánh theo Quy ch tổ chức và ho t
đ ng c a NHNo&PTNT Vi t Nam bao g m: Huy đ ng v n; Cho vay; Kinh
doanh ngo i h i; Kinh doanh các d ch v ngân hàng khác; C m c , chi t kh u
th
ng phi u và các gi y t có giá ngắn h n khác; d ch v c m đ ; Cho vay
đ ng tài tr và th c hi n các nghi p v tài tr th
ng m i khác theo quy đ nh;
B o lãnh,…; Cân đ i, đi u hòa v n kinh doanh đ i v i các Chi nhánh ph
thu c.
28
Ph m vi ho t đ ng c a các Chi nhánh, phòng giao d ch theo đ a gi i
hành chính t nh, thành ph n i Chi nhánh đặt tr s giao d ch. Tr
giao d ch ngoài đ a gi i hành chính ph i đ
ng h p
c Tổng giám đ c ch p thu n.
V i c c u tổ chức nh trên, h th ng tổ chức ho t đ ng c a các Chi
nhánh NHNo&PTNT t i mi n Trung r ng khắp trên đ a bàn khu v c, có Chi
nhánh ho t đ ng
t t c các t nh, thành ph , qu n, huy n, th xã, k c các
huy n mi n núi, đ m b o th c hi n nhi m v c p tín d ng đ n vùng sâu, vùng
xa nhằm th c hi n t t chính sách tín d ng ph c v nơng thơn và nơng dân.
2.1.2.2. Trình độ đội ngũ cán bộ viên chức và cán bộ tín d ng
Đ i ngũ cán b nhân viên các Chi nhánh ngày càng phát tri n và ln
đ
c b i d ỡng trình đ nghi p v đ đáp ứng v i nhu c u công vi c.
Bảng 2.1. Số lượng CBVC các Chi nhánh trong khu vực năm 2007-2009
Đ n v tính: ng
Ch tiêu
STT
1
T ng s
2
Trình đ chuyên môn
2.1
Trên đ i học
+ Tỷ trọng
2.1
Đ i học
+ Tỷ trọng
2.3
Cao đẳng, trung c p
+ Tỷ trọng
2.4
S c p
+ Tỷ trọng
2.5
Ch a qua đào t o chuyên môn
+ Tỷ trọng
2007
2008
i
2009
4.582
4.686
4.823
30
48
66
0,7
1,0
1,4
3.370
3.505
3.655
73,5
74,8
75,8
698
676
663
15,2
14,4
13,7
268
259
247
5,8
5,5
5,1
216
198
192
4,7
4,2
4,0
29
Tổng s CBVC toàn khu v c đ n cu i nĕm 2009 là 4.823 ng
i. V trình
đ , trên 70% CBVC có trình đ đ i học, s cán b ch a qua đào t o, chi m tỷ
l th p (d
i 5%).
V đ i ngũ CBTD, s l
ng và trình đ th hi n
b ng 2.1 nh sau:
Bảng 2.2. Số lượng cán bộ tín dụng trong khu vực năm 2007-2009
Đ n v tính: ng
Tổng
Tổng
s
s
Nĕm
CBVC CBTD
Tỷ lệ
Trình đ chun môn c a CBTD
CBTD Trên
%
i
ĐH
Đại
Trung
Sơ
Chưa
học
cấp
cấp
2007 4.582
1.559
34
4
1.236
236
54
29
2008 4.686
1.640
35
6
1.332
231
51
20
2009 4.823
1.698
35
12
1.403
225
44
14
Cùng v i l i th đa s CBTD có đ t trình đ đ i học, các Chi nhánh còn
t o đi u ki n cho CBTD tham d các khoá đào t o sau đ i học. Do v y, s
CBTD có trình đ đ i học và trên đ i học tĕng d n qua các nĕm (đ i học: nĕm
2007 là 1.236 ng
i, tỷ trọng 79%; nĕm 2008 là 1.332 ng
nĕm 2009 là 1.403 ng
i, tỷ trọng 81%,
i, tỷ trọng 83%. Trên đ i học: nĕm 2007: 4 ng
i, tỷ
trọng 0,3%/tổng s CBTD; đ n nĕm 2009 s CBTD có trình đ trên đ i học
tĕng lên 12 ng
i, tỷ trọng 0,7%/tổng s CBTD). Vi c chú trọng đào t o b i
d ỡng trình đ nghi p v và sau đ i học cho đ i ngũ CBTD là h
tính chi n l
ng đi có
c, góp ph n nâng cao nĕng l c cho cán b , uy tín và hi u qu
c a ho t đ ng kinh doanh c a các Chi nhánh.
Tuy nhiên, đ i ngũ nhân viên c a các Chi nhánh cũng còn nh ng mặt
h n ch nh : m t s cán b làm vi c t i các Chi nhánh
đ a bàn nơng thơn,
do l n tuổi nên v trình đ vi tính, ngo i ng còn h n ch , trong khi các thao
tác giao d ch đ u ph i th c hi n trên máy vi tính nên d d n đ n sai sót.
30
2.2. TH C TR NG HO T Đ NG TÍN D NG T I CÁC CHI NHÁNH
NHNo&PTNT KHU V C MI N TRUNG
2.2.1. C ch chính sách tín d ng
Hi n nay, các vĕn b n quy ph m pháp lu t chi ph i c ch cho vay c a
các TCTD bao g m: Lu t các TCTD; Ngh đ nh 178/1999/NĐ-CP c a Chính
ph v đ m b o ti n vay c a các TCTD; Quy t đ nh 1627/2001/QĐ-NHNN
c a NHNN v
quy ch
cho vay c a TCTD đ i v i khách hàng; QĐ
493/2005/QĐ-NHNN c a NHNN v phân lo i n và trích l p d phòng r i ro
tín d ng. Các vĕn b n pháp lu t v chính sách tín d ng c a Nhà n
c: Ch th
202 (28/06/1991), Ngh đ nh 14 (ngày 2/3/1993), Ngh đ nh 41 (12/4/2010).
Từ nh ng vĕn b n pháp lý trên, NHNo&PTNT Vi t Nam đã c th hóa
bằng nhi u quy ch , quy đ nh, vĕn b n h
d ng trong toàn h th ng. T
ng d n liên quan đ n ho t đ ng tín
ng đ i hồn ch nh nh t cho t i nay đ
ch
th ng hoá t i Quy đ nh cho vay đ i v i khách hàng ban hành kèm theo Quy t
đ nh s 72/QĐ-HĐQT-TD ngày 31/3/2002 và m t s vĕn b n khác chi ph i
c ch cho vay c a NHNo&PTNT Vi t Nam. Từ nh ng vĕn b n quy đ nh,
quy ch cho vay, vĕn b n phân c p mức phán quy t cho vay đ i v i các Chi
nhánh c a NHNo&PTNT Vi t Nam, các Chi nhánh trong khu v c đã th c
hi n theo mức phân c p đ
c giao và có nh ng vĕn b n quy đ nh, h
ng d n
đ các phòng nghi p và Chi nhánh tr c thu c th c hi n.
2.2.2. Tình hình d n cho vay t i các Chi nhánh
Tổng h p tình hình d n và n x u c a các Chi nhánh từ nĕm 20072009 nh sau: Ho t đ ng tín d ng các Chi nhánh trong khu v c tĕng qua các
nĕm. Trong đó, tỷ l tĕng tr
ng tín d ng nĕm 2008 ch tĕng +14,8% do
NHNo&PTNT VN đã áp d ng các bi n pháp ki m soát nhằm h n ch tĕng
tr
ng trong ho t đ ng tín d ng c a các Chi nhánh. Nĕm 2009 ho t đ ng đ u
t tín d ng t i các Chi nhánh tĕng cao (+26,2%) cùng v i các gi i pháp kích
c u c a Chính ph .
31
Bảng 2.3. Tình hình dư nợ các Chi nhánh NHNo&PTNT khu vực miền Trung năm 2007 -2009 (Đvt: Tỷ đ ng, %)
TT
Chi nhánh
D n
Nĕm 2007
Nĕm 2008
N x u Tỷ l n
D n
N x u Tỷ l n
x u (%)
x u (%)
x u luôn luôn l n h n mức bình quân chung
45
3,02
1.972
75
3,80
97
3,15
3.564
148
4,15
116
2,17
5.278
285
5,40
258
2,60 10.814
508
4,70
x u ln ln th p h n mức bình qn chung
25
1,80
1.902
40
2,10
5
0,84
800
7
0,88
11
0,49
2.598
62
2,39
22
1,58
1.584
26
1,64
83
1,45
6.270
185
2,95
43
2,44
2.167
42
1,94
I Nhóm nh ng Chi nhánh có tỷ l n
1 Qu ng Bình
1.491
2 Đà Nẵng
3.084
3 Gia Lai
5.341
Mức bình quân chung c a nhóm I
9.916
II Nhóm nh ng Chi nhánh có tỷ l n
1 Qu ng Tr
1.387
2 H i Châu
592
3 Bình Đ nh
2.253
4 Kon Tum
1.395
5 Đĕk Lĕk
5.735
6 Qu ng Ngãi
1.763
7 Buôn H
Mức bình qn chung c a nhóm II
13.125
189
362
1,44 15.321
III Nhóm nh ng Chi nhánh có tỷ l n x u bi n đ ng so v i mức bình quân chung
1 Qu ng Nam
1.642
9
0,55
1.985
21
2 Khánh Hòa
2.301
58
2,52
2.711
123
3 Phú Yên
1.735
46
2,65
2.046
66
4 Thừa Thiên Hu
1.699
19
1,12
1.838
64
5 Đĕk Nơng
1.005
18
1,79
1.352
53
Mức bình qn chung c a nhóm III
8.382
150
9.932
327
1,79
T ng c ng khu v c
31.423
597
1.197
1,90 36.067
D n
Nĕm 2009
N x u Tỷ l n
x u (%)
2.738
4.427
5.827
12.992
99
208
214
521
3,62
4,70
3,67
4,01
2,36
2.632
1.244
3.235
2.212
6.390
2.853
1.645
20.211
34
26
55
35
140
39
18
347
1,29
2,09
1,70
1,58
2,19
1,37
1,09
1,72
1,06
4,54
3,23
3,48
3,92
3,29
3,32
2.465
3.051
2.457
2.364
1.972
12.309
45.512
137
87
60
55
54
393
1.261
5,56
2,85
2,44
2,33
2,74
3,19
2,77
32
V quy mơ d n tồn khu v c, có 02 Chi nhánh d n l n trên 5.000 tỷ
là Đắk Lắk (6.390 tỷ) và Gia Lai (5.827 tỷ); 03 Chi nhánh có d n đ n nĕm
2009 trên mức 3.000 tỷ là Đà Nẵng (4.427 tỷ), Bình Đ nh (3.235 tỷ), Khánh
Hòa (3.051 tỷ), các Chi nhánh còn l i có mức d n từ 1.200 tỷ đ n 2.800 tỷ.
S tĕng tr
ng, m r ng tín d ng ln đi kèm v i nh ng r i ro ti m ẩn,
đi u đó th hi n
tỷ l n x u ngày càng gia tĕng, đa s tĕng qua các nĕm v
s tuy t đ i. Tỷ l n x u toàn khu v c tĕng cao
nĕm 2008 là 3,32 và gi m
th p h n nĕm 2009: tỷ l n x u gi m còn 2,77%. Nĕm 2009, h u h t các Chi
nhánh đ u có tỷ l n x u gi m so v i nĕm 2008, tuy nhiên có 3 Chi nhánh có
tỷ l n x u tĕng là: Qu ng Nam (137 tỷ, chi m 5,56%), Đà Nẵng (208 tỷ,
chi m 4,7%), H i Châu (26 tỷ, chi m 2,09%). Trong đó Chi nhánh Qu ng
Nam có tỷ l n x u cao h n gi i h n an tồn ho t đ ng tín d ng (trên 5%).
Có 3/15 Chi nhánh có tỷ l n x u qua 3 nĕm 2007-2009 ln ln l n
h n mức bình quân chung c a khu v c (Qu ng Bình, Đà Nẵng và Gia Lai).
7/15 Chi nhánh có tỷ l n x u luôn luôn th p h n so v i mức bình quân
chung khu v c (Qu ng Tr , H i Châu, Bình Đ nh, Kon Tum, Đĕk Lĕk, Qu ng
Ngãi, Buôn H ). 5/15 Chi nhánh có tỷ l n x u bi n đ ng so v i mức bình
quân chung c a khu v c là Qu ng Nam, Khánh Hòa, Phú Yên, Thừa Thiên
Hu và Đĕk Nơng.
2.3. TH C TR NG CƠNG TÁC KI M SOÁT N I B
Đ I V I
HO T Đ NG TÍN D NG T I CÁC CHI NHÁNH NHNo&PTNT KHU
V C MI N TRUNG
Đ nắm bắt th c tr ng h th ng KSNB đ i v i ho t đ ng tín d ng, ph i
bắt đ u từ vi c tìm hi u v các b
c cơng vi c và các khâu ki m sốt trong
quy trình nghi p v tín d ng. Các khâu ki m sốt quy trình nghi p v tín
d ng bao g m nh sau:
33
2.3.1. Ki m sốt quy trình xét duy t cho vay
Quy trình xét duy t cho vay t i các Chi nhánh trong khu v c th c hi n
theo quy trình th ng nh t trong h th ng, g m các b
(1): CBTD ti p nh n và h
c nh sau:
ng d n cho khách hàng v các đi u ki n tín
d ng, l p và g i h s vay v n bao g m: h s pháp lý, h s kho n vay và
cung c p b n chính các gi y t liên quan đ n tài s n b o đ m ti n vay.
(2): CBTD ti p nh n đ ngh vay v n c a khách hàng, ti n hành thẩm
đ nh b h s vay v n nh : H s pháp lý; Gi y đ ngh vay v n; D án,
ph
ng án vay v n; Các chứng từ có liên quan; Các gi y t liên quan đ n tài
s n b o đ m ti n vay…
(3): Tr
ng h p h s vay ch a đ y đ , đúng yêu c u thì đ ngh khách
hàng bổ sung hoàn thi n h s . N u v n không đáp ứng theo quy đ nh thì l p
thơng báo từ ch i cho vay trình ng
(4): Tr
i có thẩm quy n ký .
ng h p h s cho vay đáp ứng đ y đ theo quy đ nh thì th c
hi n vi c đĕng ký các thông tin, c p mã khách hàng. Ti n hành thẩm đ nh các
ch tiêu nĕng l c pháp lu t dân s , nĕng l c hành vi dân s c a khách hàng;
kh nĕng tài chính; Thẩm đ nh tính kh thi và hi u qu c a d án, ph
ng án
vay v n; b o đ m ti n vay…
(5): CBTD l p báo cáo thẩm đ nh kèm theo h s vay v n c a khách
hàng trình Tr
(6): Tr
ng phòng TD ki m tra đ có ý ki n vào báo cáo thẩm đ nh.
ng h p không đ ng ý cho vay thì ghi rõ lý do hoặc yêu c u
CBTD thẩm đ nh l i đ xu t cho vay, bổ sung h s .
(7): Tr
ng h p đ ng ý cho vay: Tr
ng phòng TD phê duy t đ ng ý
cho vay trên Báo cáo thẩm đ nh.
(8): Giám đ c Chi nhánh NHNo n i cho vay xem xét phê duy t kho n
vay.
34
(9): Cĕn cứ phê duy t cho vay trên Báo cáo thẩm đ nh, CBTD ti n hành
thi t l p các h p đ ng: h p đ ng tín d ng, h p đ ng b o đ m ti n vay.
Tr
ng phòng tín d ng ki m tra l i các đi u kho n đã ghi trên từng lo i h p
đ ng, n u đ y đ , b o đ m pháp lý thì ký nháy vào các trang và trình giám
đ c ký duy t. Giám đ c NHNo n i cho vay xem xét các n i dung trên các
h p đ ng và ký duy t vào từng h p đ ng.
(10): CBTD yêu c u khách hàng th c hi n công chứng trên các h p đ ng
b o đ m ti n vay và đĕng ký giao d ch b o đ m theo quy đ nh.
(11). Gi i ngân ti n vay
Khách hàng có
nhu c u vay v n
11
H s
vay v n
Ti p nh n
CBTD
1
10
Ký k t:
- HĐTD.
- HĐBĐTV.
9
Giám đ c
ký duy t
Trình
lãnh đ o
ký duy t
H s khơng đ y đ
L p thông báo từ ch i
4
H s đ yđ
Thẩm đ nh và l p BCTĐ
2
Gi i ngân
Chứng th c, đĕng
ký GDBĐ HĐBĐ
3
Khơng đ ng ý cho vay
Trình lãnh
đ o phòng
6
Tr
Đ ng ý cho vay
ng phòng TD
7
8
Hình 2.2. Sơ đồ quy trình xét duyệt cho vay
Theo quy trình xét duy t cho vay nh trên thì CBTD đ
giao d ch có trách nhi m h
c phân cơng
ng d n khách hàng v các đi u ki n tín d ng, l p
và g i h s vay v n bao g m: h s pháp lý, h s kho n vay. Sau khi nh n
đ
c h s h p pháp, h p l do khách hàng g i đ n, CBTD ti n hành thẩm
đ nh cho vay. N i dung c b n c n ph i thẩm đ nh:
+ Nĕng l c pháp lu t dân s , nĕng l c nĕng l c hành vi dân s c a khách
hàng
5
35
+ M c đích vay v n: tính h p pháp c a m c đích vay v n và phù h p
v i ngành ngh đĕng ký kinh doanh.
+ Kh nĕng, nĕng l c tài chính c a khách hàng: v n t có, các h s tài
chính c n quan tâm, tình hình cơng n , doanh thu và l i nhu n từ SXKD
trong quá khứ và t
ng lai, k t qu kinh doanh.
+ Tính kh thi và hi u qu c a d án đ u t , ph
ng án s n xu t, kinh
doanh, d ch v ; các v n đ liên quan tr c ti p đ n d án: c s pháp lý c a d
án, th tr
ng tiêu th và kh nĕng phát tri n, đ i th c nh tranh, c c u tổ
chức, công ngh , đ a đi m th c hi n d án.
+ Thẩm đ nh b o đ m ti n vay: Ki m tra h s gi y t b o đ m, xác đ nh
quy n s h u, quy n s d ng tài s n b o đ m, tính h p l h p pháp c a các
gi y t đó, có đ đi u ki n đ nh n làm tài s n b o đ m, xác đ nh giá tr tài
s n b o đ m đ làm cĕn cứ xác đ nh mức cho vay, kh nĕng thu h i n n u
ph i x lý tài s n b o đ m...
Nhìn chung, quy trình xét duy t cho vay nh trên là rõ ràng, có s phân
cơng phân nhi m gi a c p xét duy t nghi p v và nh ng ng
i th c hi n
nghi p v . Tuy nhiên, trong quy trình này CBTD đ ng th i là cán b làm
công tác thẩm đ nh, đ ng th i tr c ti p cho vay. Đi u này đã nh h
nhi u đ n ch t l
ng ít
ng cơng tác thẩm đ nh nh ng kho n vay v i s ti n l n, c n
ph i có m t h i đ ng đ t v n cho công tác thẩm đ nh và quy t đ nh cho vay.
2.3.2. Ki m soát quy trình gi i ngân
H s kho n vay sau khi đ
c Giám đ c ký duy t cho vay, khâu gi i
ngân phát ti n vay theo dõi thu n c a khách hàng do CBTD th c hi n.
(1): CBTD ki m tra, ki m soát h s tr
l i h s l n cu i đã đ
c khi gi i ngân: CBTD ki m tra
c khách hàng bổ sung theo yêu c u, đĕng ký giao
d ch b o đ m.
(2): CBTD nh p thông tin đĕng ký đ n xin vay.
36
(3): Tr
ng phòng tín d ng phê duy t đ n xin vay sau đã khi ki m tra.
Sau khi đ n vay phê duy t, h th ng t đ ng gán s h p đ ng, CBTD dùng s
phê duy t này làm s HĐTD trên h s gi y đ qu n lý và theo dõi.
(4): CBTD nh p thông tin v tài s n b o đ m: Đĕng ký các thông tin v
TSBĐ nh : m i quan h ng
i có tài s n - ng
i vay, đ nh giá TSBĐ, thông
tin b o hi m c a TSBĐ, thông tin chi ti t v ng
i b o lãnh; đĕng ký th ch p
tài s n b o đ m. Ph i h p v i b ph n k toán, kho quỹ th c hi n nh n và
nh p kho h s tài s n b o đ m.
(5): Gi i ngân ti n vay: Sau khi hoàn t t vi c đĕng ký đ n xin vay, thẩm
đ nh và phê duy t đ n xin vay, đĕng ký b o đ m cho kho n vay, nh p kho tài
s n b o đ m thì ti n hành gi i ngân cho khách hàng, l p l ch tr n cho các
kho n gi i ngân.
màn hình này ph i qua phê duy t c a Tr
ng phòng tín
d ng và Giám đ c.
V i quy trình giao d ch nh trên, d li u thông tin nh p vào h th ng
ph i cĕn cứ vào phê duy t c a lãnh đ o trên h s và trên máy. Khâu đĕng ký
đ n xin vay ch c n phê duy t c a tr
ng phòng đ ki m sốt l i các thơng tin
mà CBTD đã nh p vào h th ng, nh ng
ph i có phê duy t c a c Tr
khâu gi i ngân phát ti n vay thì
ng phòng và Giám đ c. Quy trình gi i ngân có
s ki m sốt chứng từ gi i ngân, ki m sốt thơng tin c p nh t vào h th ng,
ngồi ra còn t o thu n l i cho khách hàng, ti t ki m đ
c th i gian giao d ch.
Tuy nhiên, tồn b quy trình xét duy t và gi i ngân cho vay đ u do
CBTD th c hi n toàn b các khâu nh : ti p nh n đ n xin vay, thẩm đ nh,
nh p thông tin kho n vay, thông tin tài s n b o đ m đ n h ch toán gi i ngân
ti n vay. Nh v y quy trình tín d ng nh trên ch a chặt ch , d x y ra nh ng
s h nh : Một là, gi a CBTD và tr
ch a hoàn ch nh nh ng v n đ
ng phòng có s liên k t, h s trên gi y
c nh p thông tin và phê duy t cho vay, nh p
thông tin trên máy không đúng v i th c t trên b h s vay v n nh đ nh kỳ