Hình 2.1: Sơ đồ lưới hình tia không phân đoạn
Tải bản đầy đủ - 0trang
Xét sơ đồ lưới điện như hình 2.1. Các sự cố xảy ra trên mỗi đoạn 1, 2, 3, 4 hoặc
trên nhánh rẽ a, b, c, d đều làm máy cắt đầu nguồn tác động và toàn bộ hệ thống sẽ bị mất
điện, giả thiết số liệu để tính tốn sơ đồ hình 2.1 như sau:
Bảng 2.2: Số liệu khách hàng tại các nút phụ tải hình 2.1
Nút phụ tải
A
B
Số khách hàng
800
500
Nút phụ tải
C
D
Số khách hàng
300
200
Bảng 2.3: Số liệu tình hình mất điện tại các nút phụ tải hình 2.1
Thời
Tên đường
TT
dây, thiết bị
mất điện
Loại
2
I. Trường hợp 1:
Đoạn 1, 2, 3,
1
4
2
Đoạn 1, 2, 3,
4
Tổng
II. Trường hợp 2:
Đoạn 1, 2, 3,
1
4
2
mất
điện
Nguyên nhân
>
5'
(phút)
Tổng
III. Trường hợp 3:
Đoạn 1, 2, 3,
1
4
2
3
3
120
Thời
gian
gian từ 5
≤ 5' lớn hơn
5
6
0
1
phút trở
5 phút
xuống
(Nj)
(Mj)
7
8
qua tại đoạn 4
Cắt máy cắt đầu
nguồn để sửa
chữa nhánh 4
1
1
0
1
1800
1800
1800
1800
Sự cố thoáng
3
qua tại đoạn 3
Cắt máy cắt đầu
0
1
1800
nguồn để sửa
120
chữa nhánh 3
3
qua tại đoạn 2
Cắt máy cắt đầu
1
1
0
1
0
1
1800
1800
1800
1800
nguồn để sửa
120
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện
chữa nhánh 2
39
Chỉ số
Ti.Ki
9=7x3
0
216000
216000
0
216000
Sự cố thoáng
Đoạn 1, 2, 3,
4
4
Thời
Sự cố thoáng
Đoạn 1, 2, 3,
4
điện
gian
(Ti)
1
Số khách hàng mất
216000
0
216000
1
0
1800
Tổng
IV. Trường hợp 4:
Đoạn 1, 2, 3,
1
4
2
Tổng
V. Trường hợp 5:
Đoạn 1, 2, 3,
1
4
2
Tổng
VI. Trường hợp 6:
Đoạn 1, 2, 3,
1
4
2
4
Tổng
VIII. Trường hợp 8:
Đoạn 1, 2, 3,
1
4
2
120
3
qua tại đoạn 1
Cắt máy cắt đầu
1800
chữa nhánh 1
qua tại nhánh d
Cắt máy cắt đầu
120
chữa nhánh d
1
1
0
1
0
1
1800
1800
1800
1800
qua tại nhánh c
Cắt máy cắt đầu
1
1
0
1
0
1
1800
1800
1800
1800
nguồn để sửa
120
chữa nhánh c
qua tại nhánh b
Cắt máy cắt đầu
1
1
0
1
0
1
1800
1800
1800
1800
nguồn để sửa
120
chữa nhánh b
qua tại nhánh a
Cắt máy cắt đầu
1
1
0
1
0
1
1800
1800
1800
1800
nguồn để sửa
120
chữa nhánh a
Tổng
40
216000
0
216000
0
216000
0
216000
1
1
0
1
1800
1800
Với bảng thống kê trên ta tính tốn được kết quả như bảng dưới
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện
0
216000
Sự cố thoáng
3
216000
216000
Sự cố thoáng
3
0
216000
Sự cố thoáng
3
216000
216000
nguồn để sửa
Đoạn 1, 2, 3,
4
1
1800
Sự cố thoáng
Đoạn 1, 2, 3,
4
0
1800
nguồn để sửa
Đoạn 1, 2, 3,
Tổng
VII. Trường hợp 7:
Đoạn 1, 2, 3,
1
4
2
3
Đoạn 1, 2, 3,
4
1
Sự cố thoáng
Đoạn 1, 2, 3,
4
1
1800
216000
Bảng 2.4: Kết quả tính tốn độ tin cậy lưới điện hình 2.1
Mất điện thoáng qua
Mất điện trên 5 phút
Tổng
Tổng
Tổng số
Tổng
Tổng
số
Tổng
số
thời gian
số
số lần khách
số lần khách
Tên đơn
MAIFI
mất điện SAIDI
khách
mất
hàng
mất
hàng
SAIFI
vị
của khách
hàng
điện bị mất
điện bị mất
hàng
(K)
(m)
điện
(n)
điện
(∑Ti.Ki)
(Mj)
(Nj)
1
2
3
4
5=4/2
6
7
8
9=8/2
10=7/2
I. Trường hợp 1
Sơ đồ
1800
1
1800
1.0
1
1800
216000 120.000
1.0
hình 2.1
II. Trường hợp 2
Sơ đồ
1800
1
1800
1.0
1
1800
216000 120.000
1.0
hình 2.1
III. Trường hợp 3
Sơ đồ
1800
1
1800
1.0
1
1800
216000 120.000
1.0
hình 2.1
IV. Trường hợp 4
Sơ đồ
1800
1
1800
1.0
1
1800
216000 120.000
1.0
hình 2.1
V. Trường hợp 5
Sơ đồ
1800
1
1800
1.0
1
1800
216000 120.000
1.0
hình 2.1
VI. Trường hợp 6
Sơ đồ
1800
1
1800
1.0
1
1800
216000 120.000
1.0
hình 2.1
VII. Trường hợp 7
Sơ đồ
1800
1
1800
1.0
1
1800
216000 120.000
1.0
hình 2.1
VIII. Trường hợp 8
Sơ đồ
1800
1
1800
1.0
1
1800
216000 120.000
1.0
hình 2.1
Với kết quả tính tốn được như trên, sau khi sự cố được khắc phục máy cắt sẽ được
đóng lại để phục hồi việc cấp điện. Các chỉ tiêu về độ tin cậy tại các nút A, B, C, D là như
nhau.
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện
41
2.7.2. Lưới phân phối hình tia khơng phân đoạn có đặt cầu dao tại các nhánh
rẽ
Hình 2.2: Sơ đồ LPP hình tia có đặt cầu cầu dao
Thực tế với lưới điện phân phối hiện nay tại đầu mỗi nhánh rẽ thường được lắp đặt
cầu chì như hình 2.2.
Khi ngắn mạch xảy ra trên các nhánh rẽ thì đều làm máy cắt đầu nguồn nhảy gây
mất điện toàn hệ thống. Nếu sự cố xảy ra trên các phân đoạn 1, 2, 3, 4 thì vẫn phải cắt máy
cắt đầu nguồn thì chỉ tiêu độ tin cậy của hệ thống không thay đổi so với sơ đồ 2.1, nhưng
khi sự cố xảy ra tại các nhánh a, b, c, d thì sửa chữa nhánh nào sẽ cắt cầu dao phân đoạn
1
4
3
2
c
b
a
d
C
B
D
A
của nhánh đó ra, trường hợp này chỉ tiêu độ tin cậy cung cấp điện giảm hơn so với phương
án 1 ở chỉ số SAIDI và SAIFI.
Bảng 2.5: Số liệu tình hình mất điện tại các nút phụ tải hình 2.2
Loại
Tên đường
Thời gian
TT dây, thiết bị
mất điện
mất điện
1
2
I. Trường hợp 1:
Đoạn 1, 2,
1
3, 4
2
Nguyên nhân
(phút) (Ti)
3
>
5'
4
Số khách hàng
mất điện
Thời
Thời
gian từ
gian
≤
5 phút
lớn hơn
5'
trở
5 phút
xuống
(Nj)
(Mj)
5
6 7
0
1
8
Sự cố thoáng
3
qua tại đoạn 4
Cắt máy cắt
Đoạn 1, 2,
đầu nguồn để
3, 4
sửa chữa nhánh
120
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện
4
42
1800
Chỉ số
9=7x3
0
216000
1
0
1800
Tổng
II. Trường hợp 2:
Đoạn 1, 2,
1
3, 4
2
3
3, 4
sửa chữa nhánh
3
3, 4
sửa chữa nhánh
2
3
qua tại đoạn 1
Cắt máy cắt
Đoạn 1, 2,
đầu nguồn để
3, 4
sửa chữa nhánh
Nhánh d
Tổng
VI. Trường hợp 6:
Đoạn 1, 2,
1
3, 4
Nhánh c
Tổng
VII. Trường hợp 7:
Đoạn 1, 2,
1
3, 4
1
1800
1800
1
1
1
0
1
0
1
1800
1800
1800
1800
1
1
0
1
0
1
1
1
0
1
qua tại nhánh d
Cắt CD nhánh
0
1
120
d để sửa chữa
1
1
0
1
1800
1800
1800
1800
1800
1800
1800
1800
200
200
3
qua tại nhánh c
Cắt CD nhánh
0
1
120
c để sửa chữa
1
1
0
1
1800
0
1
1800
300
300
216000
0
216000
0
24000
0
36000
1800
Sự cố thoáng
43
0
24000
Sự cố thoáng
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật điện
216000
216000
3
qua tại nhánh b
0
216000
Sự cố thoáng
3
216000
216000
Sự cố thoáng
120
2
qua tại đoạn 2
Cắt máy cắt
đầu nguồn để
Tổng
V. Trường hợp 5:
Đoạn 1, 2,
1
3, 4
2
3
Đoạn 1, 2,
Tổng
IV. Trường hợp 4:
Đoạn 1, 2,
1
3, 4
0
1800
Sự cố thoáng
120
2
qua tại đoạn 3
Cắt máy cắt
đầu nguồn để
120
2
1
Sự cố thoáng
Đoạn 1, 2,
Tổng
III. Trường hợp 3:
Đoạn 1, 2,
1
3, 4
1
1800
36000
0