Tải bản đầy đủ - 0trang
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Đồ Án Môn QT&TB
là vận tốc thích hợp của hơi đi trong ống,chọn
=20m/s
Thay số vao cơng thức (*) ta có :
d = =0,31m
quy chuẩn d = 0,35m = 350mm
Tra bích của buồng bốc (bảng XIII.27-ST2-T412)
Kích thước nối
Pb.10-
Dtr
6
(mm
N/m2
)
0,25
D
Db
D1
D0
(mm (mm) (mm)
)
377
350
485
Kiểu
Bu lơng
db
Z(cái
(mm)
445
415
)
12
M20
bích
1
h
(mm)
22
4.3.4.Đường kính ống dẫn dung dịch ra.
Ta có: W=Gd -W1 = 12550 – 4314,063= 8273,686 (Kg/h)
: vận tốc thích hợp của dung dịch đi trong ống dẫn , chọn =
= 1060,1 kg/m3 là khối lượng riêng của dung dịch ra
0,5m/s
khỏi nồi 1
(*)d = =0,074m
Quy chuẩn d = 0,8m = 80mm
Tra bích của buồng bốc (bảng XIII.27-ST2-T412)
Kích thước nối
Pb.10-
Dtr
6
(mm
N/m2
)
0,25
D
Db
D1
D0
(mm (mm (mm) (mm
80
)
`76
)
160
)
110
130
Kiểu
Bu lơng
bích
1
db
Z(cái
h
M12
)
4
(mm)
14
70
GVHD: Vũ Minh Khơi
SVTH: Phạm Văn Linh
CĐĐH Hố 1-K11
Trường ĐH Cơng Nghiệp Hà Nội
Đồ Án Mơn QT&TB
4.3.5.Đường kính tháo nước ngưng:
Chọn đường kính ống tháo nước ngưng lấy bằng: d =
70mm
Tra bích của buồng bốc (bảng XIII.27-ST2-T412)
Pb.10
-
6
2
N/m
0,25
Kích thước nối
Dtr
(mm
D
Db
D1
D0
)
(mm (mm (mm) (mm
)
)
)
70
76
160
130
110
Bu lơng
db
Z(cái
)
M12
4
Kiểu
bích
1
h
(mm)
14
4.1.6 Ống tuần hoàn:
Người ta thường lấy :
fbd : tiết diện của buồng đốt
fth : tiết diện của ống tuần hoàn
dn : đường kính ngồi của ống tuần hồn
Quy chuẩn đường kính ngồi ống tuần hoàn: 0,4m
chọn:
chiều dày : S = 6 mm
chiều cao : H = 3 m
Tra bích đối với ống tuần hoàn dựa vào bảng XIII.26 /ST2 – T409
Bảng 10 :
ống
Kích thước nối
bích
71
GVHD: Vũ Minh Khơi
SVTH: Phạm Văn Linh
CĐĐH Hố 1-K11
Trường ĐH Cơng Nghiệp Hà Nội
Đồ Án Mơn QT&TB
Py..106
N/m2
0,6
Dy
mm
400
Dn
D
Di
Dt
Mm
mm
mm
mm
89
185
150
128
Bu lơng
Db
Z
mm
Cái
M16
4
h
14
4.4.Tính tai treo và chân đỡ.
Trọng lượng nồi khi tính thủy lực
Gtl = Gnk + Gnd ,N
Gnk: trọng lượng nồi không,N
Gnd: trọng lượng nước được đổ đầy nồi,N
4.4.1. Tính Gnk
Để tính được Gnk ta cân tính các thơng số sau:
a)Khối lượng đáy đốt: m 1=khối lượng của nắp
Kích thước đáy:+ đường kính trong của đáy buồng đốt:
Dtr=1300 mm
+chiều dày: S= 6mm
+chiều cao gờ: h = 25 mm
tra bảng XIII.11-ST2-T384 ta có khối lượng của đáy elip:
m1=92 (kg)
b)Khối lượng thân buồng đốt: m2
m2 = ,kg
: khối lượng riêng của thép CT3: 7900 kg/m3
V2: thể tích thân buồng đốt m3:V2 = h( Dn – Dtr ) m3
h: chiều cao buồng đốt là chiều cao ống truyền nhiêt h=
3m
Dn: đường kính ngoai của buồng đốt:
Dn = Dtr + 2S = 1300 + 2.6= 1312 mm
V2 = 3..(1,3122 – 1,32) = 0,074 m3 ,
72
GVHD: Vũ Minh Khơi
SVTH: Phạm Văn Linh
CĐĐH Hố 1-K11
Trường ĐH Cơng Nghiệp Hà Nội
Đồ Án Môn QT&TB
m2 = 7900.0,074 = 584,6 kg
c)Khối lượng hai lưới đỡ ống m3
m3 = 2 ,kg
V3: thể tích lưới đỡ ống: V3 = S ,m3
S: chiều dày lưới đỡ ống 12.10-3 m
D: đường kính trong của buồng đốt: 1,3 m
dn: đường kính ngồi của ống truyền nhiệt: 0,038 m
là khối lượng riêng của thép CT3: 7900 kg/m3
V3 = V3 = 12.10-3 = 0,011 m3
m3 = 2. 7900.0,011= 173,8 (kg)
d)Khối lượng của các ống truyền nhiệt: m
m
4
4
= n.,kg
V4: thể tích của các ống truyên nhiệt:V 4 = H m3
H: chiều cao ống truyền nhiệt: 3 m
dn: đường kính ngồi của ống chảy truyền: 0,038 m
dtr: đường kính trong của ống chảy truyền: 0,034 m
n: số ống truyền nhiệt: 331 ống
là khối lượng riêng của thép CT3: 7900 kg/m3
V4 =3 = 6,782.10-4 m3
m4 =331.7900. 6,782.10-4 = 1773,425 (kg)
e)Khối lượng thân buồng bốc: m5
m5 = ,kg
V5: thể tích thân buồng bốc:V5 = h.( Dn – Dtr )
h: chiều cao buồng bốc: 3m
Dtr: đường kính trong của buồng bốc: 1,6m
Dn: đường kính ngồi của buồng bốc
Dn = Dtr + 2.S = 1,6+ 2.4.10-3 = 1,608 m
V5 = 3= 0,06 m3
73
GVHD: Vũ Minh Khơi
SVTH: Phạm Văn Linh
CĐĐH Hố 1-K11