Tải bản đầy đủ - 52trang
III. SINH LÝ TUẦN HOÀN
C. VÒNG TUẦN HOÀN
1 (TTP)
2 (ĐMP)
3 (PHỔI)
5 (TNT)
4 (TMP)
1. Sơ đồ vòng tuần hoàn nhỏ
HỆ TUẦN HOÀN
43
III. SINH LÝ TUẦN HOÀN
C. VÒNG TUẦN HOÀN
3
(CƠ QUAN)
2
4
(ĐMC)
(TMC)
1
5
(TTT)
(TNP)
2. Sơ đồ vòng tuần hoàn lớn
HỆ TUẦN HOÀN
44
III. SINH LÝ TUẦN HOÀN
D. VẬN CHUYỂN CỦA MÁU
1. Ở động mạch (ĐM):
−. Áp lực của máu tác động vào thành động mạch tạo ra rung động lan truyền.
−. Nhờ tính đàn hồi của thành động mạch → máu chảy đều, liên tục đến các cơ quan, tổ chức.
HỆ TUẦN HOÀN
45
III. SINH LÝ TUẦN HOÀN
D. VẬN CHUYỂN CỦA MÁU
2.
mạch (TM):
(MM): Sức
Máuhút
chảy
màng
chất
oxyhệ
ở
3. Ở
Ở mao
tĩnh mạch
củachậm,
tim, sức
hútMM
củamỏng
lồng nên
ngực,các
sức
dồndinh
đẩy dưỡng
của cơvà
bắp,
máu
dễchiều
dàngcủa
với TM
các→
tếMáu
bào.từ các cơ quan về tâm nhĩ phải.
thốngtrao
vanđổi
một
HỆ TUẦN HOÀN
46
III. SINH LÝ TUẦN HOÀN
E. ĐIỀU HÒA TUẦN HOÀN MÁU
TN
TN
2. Hệ TK thực vật gồm: Giao cảm & phó giao cảm
1. Thần kinh tự động của tim: Nút xoang, nút nhĩ thất, bó his, mạng Purkinje
3. Ảnh hưởng của vỏ não:
4. Ngoài ra ảnh hưởng của thể dịch và hóa chất.
HỆ TUẦN HOÀN
47
Hình ảnh minh họa được sử dụng:
−
−
−
−
−
Bài giảng giải phẫu Trường Trung cấp Quân y 2
Bài giảng sinh lý học Trường Trung cấp Quân y 2
Bài giảng đào tạo y tá sơ học – Cục Quân y, Tổng Cục Hậu cần
Bộ môn giải phẫu học, Đại học y dược Tp Hồ Chí Minh (2008), Giải phẫu học tập 1, 2, Nxb y học
Frank H.Netter (2014), Atlas of Human Anatomy, Nxb y học
Cảm ơn!!!
Câu hỏi lượng giá
Câu 1: Mô tả tim
A. Đáy tim hướng lên trên, ra sau và sang trái
B. Đỉnh tim ở ngang mức khoang gian sườn 5 cạnh ức phải
C. Mặt dưới đè lên dạ dày
D. Mặt trước nằm sau xương ức và các xương sườn
Câu 2: Mô tả động mạch chủ
A. Động mạch chủ dẫn máu từ tâm thất phải
B. Động mạch chủ gồm 3 đoạn: Cung ĐMC, ĐMC ngực và ĐMC bụng
C. Động mạch chủ bụng tận cùng ở ngang mức đốt sống thắt lưng II
D. Hai ngành cùng của động mạch chủ bụng là động mạch chậu trong và chậu ngoài
Câu hỏi lượng giá
Câu 3: Đổ máu về tâm nhĩ trái có
A. Tĩnh mạch chủ trên
B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Xoang tĩnh mạch vành
D. Bốn tĩnh mạch phổi
Câu 4: Lỗ nhĩ thất phải của tim được đậy bởi
A. Van ba lá
B. Van hai lá
C. Van bán nguyệt
D. Van tổ chim
Câu 5: Lỗ nhĩ thất trái của tim được đậy bởi
A. Van ba lá
B. Van hai lá
C. Van bán nguyệt
D. Van tổ chim
Câu hỏi lượng giá
Câu 6: Khi tâm nhĩ thu
A.
B.
C.
D.
Van nhĩ thất mở
Van nhĩ thất đóng
Van động mạch chủ mở
Van động mạch phổi mở
Câu 7: Khi tâm nhĩ thu
E.
F.
G.
H.
Tống máu lên tĩnh mạch chủ
Tống máu vào tĩng mạch phổi
Tống máu xuống tâm thất
Tống máu vào động mạch chủ và động mạch phổi
Câu 8: Tâm thất thu kéo dài (s- giây)
I.
J.
K.
L.
0,1 s
0,2s
0,3s
0,4s
Câu hỏi lượng giá
Câu 9: Khi tâm thất thu
A.
B.
C.
D.
Tống máu lên tĩnh mạch chủ
Tống máu vào tĩnh mạch phổi
Tống máu xuống tâm thất
Tống máu vào động mạch chủ và động mạch phổi
Câu 10: Giai đoạn tâm thất thu
E.
F.
G.
H.
Bắt đầu khi van động mạch đóng lại
Bắt đầu khi van nhĩ thất mở ra
Bắt đầu khi tâm nhĩ thu
Van nhĩ thất đóng lại